Cobresal được Matias Assadi trao cho một quả phạt góc.
![]() Gaston Gil Romero (Thay: Leonardo Valencia) 23 | |
![]() Nicolas Orellana 27 | |
![]() Cristopher Mesias 35 | |
![]() Cesar Munder (Kiến tạo: Jorge Pinos) 39 | |
![]() Lautaro Palacios (Kiến tạo: Nicolas Orellana) 45+3' | |
![]() Juan Gaete (Thay: Cesar Yanis) 46 | |
![]() Alejandro Marquez (Thay: Cristopher Mesias) 46 | |
![]() Jorge Espejo 48 | |
![]() Andres Vilches (Thay: Diego Cespedes) 58 | |
![]() Cristobal Munoz (Thay: Alessandro Riep) 66 | |
![]() Paolo Guajardo (Thay: Marco Collao) 66 | |
![]() Vicente Fernandez 67 | |
![]() Franco Bechtholdt (Thay: Cesar Munder) 77 | |
![]() Benjamin Valenzuela (Thay: Juan Gaete) 79 | |
![]() Martin Jimenez (Thay: Esteban Matus) 79 | |
![]() Michael Fuentes (Thay: Lautaro Palacios) 79 | |
![]() Gaston Gil Romero 83 | |
![]() Jorge Henriquez 89 | |
![]() Alejandro Marquez 90+2' |
Thống kê trận đấu Cobresal vs Audax Italiano


Diễn biến Cobresal vs Audax Italiano
Quả phạt góc được trao cho Audax.
Michael Vadulli của Audax tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá thành công.
Matias Assadi ra hiệu cho một quả ném biên của Audax ở phần sân của Cobresal.
Cobresal được hưởng một quả ném biên tại El Cobre, El Salvador.
Audax được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Cobresal được hưởng một quả ném biên cao trên sân ở El Salvador.

Alejandro Samuel Marquez Perez (Cobresal) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Matias Assadi ra hiệu cho Audax được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Matias Assadi trao cho Cobresal một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Audax thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Cobresal.
Audax được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Matias Assadi trao cho đội khách một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Cobresal.
Liệu Audax có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cobresal không?
Cobresal sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Audax.
Ném biên cho Cobresal ở phần sân của Audax.
Quả phát bóng lên cho Audax tại El Cobre, El Salvador.
Cobresal đang tiến lên và F Trinanes có một cú sút, tuy nhiên nó không trúng đích.
Matias Assadi ra hiệu cho một quả ném biên cho Cobresal, gần khu vực của Audax.
Đội hình xuất phát Cobresal vs Audax Italiano
Cobresal (4-1-4-1): Jorge Vladimir Pinos Haiman (30), Aaron Astudillo (22), Jose Tiznado (20), Cristian Toro (3), Vicente Fernandez (15), Diego Cespedes (28), César Yanis (7), Jorge Henriquez (10), Cristopher Mesias (13), Cesar Munder (18), Diego Coelho (9)
Audax Italiano (4-3-3): Tomas Ahumada (1), Daniel Pina (4), Enzo Ferrario (13), German Guiffrey (6), Esteban Matus (23), Jorge Espejo (22), Marco Collao (8), Nicolas Orellana (24), Lautaro Palacios (9), Leonardo Valencia (10), Alessandro Riep (11)


Thay người | |||
46’ | Cristopher Mesias Alejandro Samuel Marquez Perez | 23’ | Leonardo Valencia Gaston Gil Romero |
46’ | Benjamin Valenzuela Juan Gaete | 66’ | Alessandro Riep Cristobal Munoz |
58’ | Diego Cespedes Andres Vilches | 66’ | Marco Collao Paolo Luis Guajardo |
77’ | Cesar Munder Franco Bechtholdt | 79’ | Lautaro Palacios Michael Vadulli |
79’ | Juan Gaete Benjamin Valenzuela | 79’ | Esteban Matus Martin Jimenez |
Cầu thủ dự bị | |||
Alejandro Santander | Michael Vadulli | ||
Benjamin Valenzuela | Gonzalo Collao Villegas | ||
Alejandro Samuel Marquez Perez | Cristobal Munoz | ||
Andres Vilches | Gaston Gil Romero | ||
F Trinanes | Paolo Luis Guajardo | ||
Franco Bechtholdt | Martin Jimenez | ||
Juan Gaete | Alexis Gonzalez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cobresal
Thành tích gần đây Audax Italiano
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 8 | 27 | T T H H T |
2 | ![]() | 13 | 7 | 5 | 1 | 9 | 26 | B T T H T |
3 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 8 | 26 | B T T T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 15 | 22 | T T T B T |
5 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | T T B H T |
6 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B B B H T |
7 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 4 | 21 | H B T B T |
8 | ![]() | 13 | 5 | 5 | 3 | -2 | 20 | H B T T B |
9 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 7 | 18 | B H T T H |
10 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | B B B B B |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 13 | 3 | 6 | 4 | -7 | 15 | T H H B T |
13 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 12 | 2 | 1 | 9 | -12 | 7 | B B B B H |
16 | ![]() | 13 | 1 | 3 | 9 | -14 | 6 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại