Tại Sausalito, Juan Ramirez của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
![]() Paolo Guajardo (Thay: Oliver Rojas) 46 | |
![]() Lautaro Palacios 53 | |
![]() Lautaro Palacios 64 | |
![]() Ignacio Ramirez (Thay: Matias Campos) 69 | |
![]() Cristian Palacios (Thay: Joaquin Moya) 69 | |
![]() Daniel Pina (Thay: Michael Fuentes) 70 | |
![]() Martin Guzman (Thay: Alex Ibacache) 71 | |
![]() Alexis Gonzalez (Thay: Lautaro Palacios) 71 | |
![]() Cristian Palacios (Kiến tạo: Martin Guzman) 74 | |
![]() Franco Troyansky (Thay: Marco Collao) 81 | |
![]() Nicolas Orellana 84 | |
![]() Martin Jimenez (Thay: Nicolas Orellana) 85 | |
![]() Juan Delgado (Thay: Emiliano Ramos) 90 | |
![]() Jorge Espejo 90+1' | |
![]() Lucas Soto 90+1' | |
![]() Ignacio Ramirez 90+8' |
Thống kê trận đấu Everton CD vs Audax Italiano


Diễn biến Everton CD vs Audax Italiano


Tại Sausalito, Juan Ramirez đã bị phạt thẻ vàng cho đội nhà.
Đá phạt cho Audax ở phần sân của Everton.
Jose Cabero Rebolledo trao cho Audax một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Everton.
Jose Cabero Rebolledo trao cho đội khách một quả ném biên.
Đội chủ nhà thay Emiliano Ramos bằng Juan Delgado.
Audax được hưởng một quả phát bóng lên.
Cristian Palacios của Everton có cú sút nhưng không trúng đích.
Jose Cabero Rebolledo chỉ định một quả đá phạt cho Everton ở phần sân nhà của họ.

Lucas Soto bị phạt thẻ cho đội nhà.

Audax chỉ còn 10 người sau khi Jorge Espejo bị phạt thẻ đỏ.
Jose Cabero Rebolledo chỉ định một quả ném biên cho Everton, gần khu vực của Audax.
Martin Jimenez (Audax) có một cú sút tuyệt vời – thẳng vào cột dọc! Ohhhh thật gần!
Liệu Everton có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Audax không?
Alvaro Madrid của Everton tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá được.
Ném biên cho Audax ở phần sân nhà.
Jose Cabero Rebolledo chỉ định một quả đá phạt cho Everton.
Esteban Matus trở lại sân cho Audax sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Martin Jimenez vào sân thay cho Nicolas Orellana bên phía đội khách.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Esteban Matus của Audax, người đang quằn quại trong đau đớn trên sân.
Đội hình xuất phát Everton CD vs Audax Italiano
Everton CD (4-1-4-1): Ignacio Gonzalez (1), Alex Ibacache (2), Ramiro Gonzalez (5), Hugo Magallanes (4), Lucas Soto (35), Benjamin Berrios (21), Alan Medina (11), Joaqun Moya (7), Alvaro Madrid (6), Emiliano Ramos (25), Matias Campos (9)
Audax Italiano (3-4-3): Tomas Ahumada (1), Oliver Rojas (2), Cristobal Munoz (3), German Guiffrey (6), Jorge Espejo (22), Marco Collao (8), Gaston Gil Romero (5), Esteban Matus (23), Nicolas Orellana (24), Lautaro Palacios (9), Michael Vadulli (27)


Thay người | |||
69’ | Joaquin Moya Cristian Palacios | 46’ | Oliver Rojas Paolo Luis Guajardo |
69’ | Matias Campos Juan Ramirez | 70’ | Michael Fuentes Daniel Pina |
71’ | Alex Ibacache Martin Guzman | 71’ | Lautaro Palacios Alexis Gonzalez |
90’ | Emiliano Ramos Juan Delgado | 81’ | Marco Collao Franco Troyansky |
85’ | Nicolas Orellana Martin Jimenez |
Cầu thủ dự bị | |||
Isaac Esquenazi | Gonzalo Collao Villegas | ||
Juan Delgado | Daniel Pina | ||
Diego Oyarzun | Martin Jimenez | ||
Enrique Serje | Paolo Luis Guajardo | ||
Martin Guzman | Franco Troyansky | ||
Cristian Palacios | Nicolas Aedo | ||
Juan Ramirez | Alexis Gonzalez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton CD
Thành tích gần đây Audax Italiano
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 7 | 5 | 1 | 9 | 26 | B T T H T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 8 | 26 | B T T T H |
3 | ![]() | 13 | 7 | 3 | 3 | 7 | 24 | B T T H H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 15 | 22 | T T T B T |
5 | ![]() | 13 | 5 | 5 | 3 | -2 | 20 | H B T T B |
6 | ![]() | 12 | 5 | 4 | 3 | 4 | 19 | T T T B H |
7 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 5 | 18 | T B B B H |
8 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 3 | 18 | T H B T B |
9 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | T B H T T |
10 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B B B |
11 | ![]() | 13 | 5 | 1 | 7 | -7 | 16 | B B T T B |
12 | ![]() | 13 | 3 | 6 | 4 | -7 | 15 | T H H B T |
13 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -5 | 11 | B B T B T |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 11 | 2 | 0 | 9 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 11 | 1 | 2 | 8 | -13 | 5 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại