Đá phạt cho Palestino ở phần sân của Universidad Catolica.
![]() Bryan Carrasco 27 | |
![]() Bryan Carrasco (Kiến tạo: Jonathan Benitez) 32 | |
![]() Julian Fernandez 40 | |
![]() Daniel Gonzalez 44 | |
![]() Pablo Parra (Thay: Ariel Martinez) 45 | |
![]() Clemente Montes (Thay: Juan Rossel) 62 | |
![]() Diego Valencia 64 | |
![]() Gonzalo Tapia (Thay: Jonathan Benitez) 72 | |
![]() Junior Arias (Thay: Joe Abrigo) 72 | |
![]() Alfred Canales (Thay: Fernando Zuqui) 73 | |
![]() Eduard Bello (Thay: Diego Valencia) 73 | |
![]() Eugenio Mena 77 | |
![]() Fernando Zampedri (Kiến tạo: Eduard Bello) 78 | |
![]() Ian Garguez (Thay: Bryan Carrasco) 86 | |
![]() Guillermo Soto (Thay: Cristian Cuevas) 87 | |
![]() Jhojan Valencia (Thay: Sebastian Arancibia) 87 | |
![]() Fernando Zampedri 90+4' |
Thống kê trận đấu Palestino vs Universidad Catolica


Diễn biến Palestino vs Universidad Catolica
Đá phạt cho Universidad Catolica ở phần sân nhà của họ.

Fernando Zampedri (Universidad Catolica) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Eugenio Mena của Universidad Catolica suýt ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Đá phạt cho Universidad Catolica.
Universidad Catolica tấn công nhưng cú đánh đầu của Fernando Zampedri không trúng đích.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại La Cisterna.
Juan Ignacio Lara Luco thổi phạt cho Universidad Catolica.
Junior Marabel (Palestino) suýt ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng bóng đã bị hậu vệ Universidad Catolica phá ra.
Juan Ignacio Lara Luco cho Universidad Catolica hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Palestino có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Universidad Catolica không?
Palestino thực hiện quả ném biên ở phần sân của Universidad Catolica.
Ném biên cho Palestino ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Palestino.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Guillermo Soto (Universidad Catolica) đã thay thế Cristian Cuevas có thể bị chấn thương tại Estadio Municipal de La Cisterna.
Jhojan Valencia vào sân thay cho Sebastian Arancibia của Universidad Catolica tại Estadio Municipal de La Cisterna.
Đội chủ nhà thay Bryan Carrasco bằng Ian Garguez.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn ở La Cisterna để kiểm tra Cristian Cuevas, người đang nhăn nhó vì đau đớn.
Juan Ignacio Lara Luco chỉ định một quả đá phạt cho Palestino ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Palestino ở phần sân của Universidad Catolica.
Đội hình xuất phát Palestino vs Universidad Catolica
Palestino (4-2-3-1): Sebastian Perez (25), Dilan Zuniga (28), Antonio Ceza (4), Cristian Suarez (13), Jason Leon (23), Julian Fernandez (5), Ariel Martinez (10), Bryan Carrasco (7), Joe Abrigo (14), Jonathan Benitez (11), Junior Marabel (27)
Universidad Catolica (4-2-3-1): Vicente Bernedo (1), Branco Ampuero (19), Gary Medel (17), Daniel Gonzalez (2), Eugenio Mena (3), Fernando Zuqui (8), Sebastian Arancibia (6), Juan Francisco Rossel (14), Diego Valencia (30), Cristian Cuevas (15), Fernando Zampedri (9)


Thay người | |||
45’ | Ariel Martinez Pablo Parra | 62’ | Juan Rossel Clemente Montes |
72’ | Joe Abrigo Junior Arias | 73’ | Fernando Zuqui Alfred Canales |
72’ | Jonathan Benitez Gonzalo Tapia | 73’ | Diego Valencia Eduard Bello |
86’ | Bryan Carrasco Ian Garguez | 87’ | Cristian Cuevas Guillermo Soto |
87’ | Sebastian Arancibia Jhojan Valencia |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Salas | Dario Melo | ||
Pablo Parra | Tomas Asta-Buruaga | ||
Jose Bizama | Guillermo Soto | ||
Junior Arias | Alfred Canales | ||
Gonzalo Tapia | Jhojan Valencia | ||
Benjamin Soto | Eduard Bello | ||
Ian Garguez | Clemente Montes |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palestino
Thành tích gần đây Universidad Catolica
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 7 | 5 | 1 | 9 | 26 | B T T H T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 8 | 26 | B T T T H |
3 | ![]() | 13 | 7 | 3 | 3 | 7 | 24 | B T T H H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 15 | 22 | T T T B T |
5 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | T T B H T |
6 | ![]() | 13 | 5 | 5 | 3 | -2 | 20 | H B T T B |
7 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 5 | 18 | T B B B H |
8 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 3 | 18 | T H B T B |
9 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | T B H T T |
10 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B B B |
11 | ![]() | 13 | 5 | 1 | 7 | -7 | 16 | B B T T B |
12 | ![]() | 13 | 3 | 6 | 4 | -7 | 15 | T H H B T |
13 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -5 | 11 | B B T B T |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 11 | 2 | 0 | 9 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 12 | 1 | 2 | 9 | -14 | 5 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại