Đá phạt cho Palestino ở phần sân nhà.
![]() Lautaro Nahuel Ovando (Thay: Jeisson Vargas) 14 | |
![]() Lautaro Ovando (Thay: Jeisson Vargas) 14 | |
![]() Juan Fuentes 16 | |
![]() Cristian Paulucci 43 | |
![]() Andres Zanini 57 | |
![]() Joe Abrigo 58 | |
![]() Ian Garguez (Thay: Jason Leon) 62 | |
![]() Bryan Carrasco (Kiến tạo: Jonathan Benitez) 65 | |
![]() Jonathan Benitez 70 | |
![]() Jorge Ortiz (Thay: Felipe Chamorro) 72 | |
![]() Matias Pinto (Thay: Martin Villarroel) 72 | |
![]() Cristian Gutierrez (Thay: Fernando Dinamarca) 72 | |
![]() Julian Fernandez 76 | |
![]() Junior Marabel (Thay: Junior Arias) 77 | |
![]() Dilan Salgado (Thay: Joe Abrigo) 77 | |
![]() Sebastian Gallegos 80 | |
![]() Gonzalo Jara (Kiến tạo: Esteban Moreira) 83 | |
![]() Antonio Ceza (Thay: Ariel Martinez) 85 | |
![]() Gonzalo Tapia (Thay: Bryan Carrasco) 85 |
Thống kê trận đấu Palestino vs La Serena


Diễn biến Palestino vs La Serena
Felipe Gonzalez trao cho đội khách một quả ném biên.
Palestino có một quả đá phạt góc.
Quả đá phạt góc cho Deportes La Serena tại Estadio Municipal de La Cisterna.
Gonzalo Tapia của Palestino thoát xuống tại Estadio Municipal de La Cisterna. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Palestino ở phần sân nhà.
Palestino đang tiến lên và Gonzalo Tapia có một cú sút, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Felipe Gonzalez trao cho Deportes La Serena một quả đá phạt góc.
Deportes La Serena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở La Cisterna.
Deportes La Serena tấn công nhưng cú đánh đầu của Nicolas Ferreyra không trúng đích.
Deportes La Serena được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Bóng an toàn khi Palestino được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Junior Marabel (Palestino) có một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Palestino có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Deportes La Serena không?
Tại La Cisterna, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Deportes La Serena đẩy lên ở Estadio Municipal de La Cisterna và Nicolas Ferreyra có một cú đánh đầu tuyệt vời. Cú dứt điểm đã bị hàng phòng ngự Palestino giải nguy.
Deportes La Serena cần phải cẩn trọng. Palestino có một quả ném biên tấn công.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở nửa sân đối phương.
Bryan Carrasco, người đã có vẻ đau đớn trước đó, đã được thay ra. Gonzalo Tapia là người vào sân thay cho Palestino.
Đội hình xuất phát Palestino vs La Serena
Palestino (4-1-2-3): Sebastian Perez (25), Dilan Zuniga (28), Cristian Suarez (13), Fernando Meza (42), Jason Leon (23), Julian Fernandez (5), Ariel Martinez (10), Joe Abrigo (14), Bryan Carrasco (7), Junior Arias (18), Jonathan Benitez (11)
La Serena (4-2-3-1): Fabian Cerda (12), Martin Villarroel (15), Andres Zanini (2), Nicolas Ferreyra (3), Fernando Dinamarca (26), Felipe Chamorro (14), Juan Fuentes (17), Sebastian Gallegos (18), Jeisson Vargas (10), Gonzalo Jara (7), Esteban Moreira (9)


Thay người | |||
62’ | Jason Leon Ian Garguez | 14’ | Jeisson Vargas Lautaro Nahuel Ovando |
77’ | Junior Arias Junior Marabel | 72’ | Felipe Chamorro Jorge Ortiz |
77’ | Joe Abrigo Dilan Salgado | 72’ | Fernando Dinamarca Christian Gutierrez |
85’ | Bryan Carrasco Gonzalo Tapia | 72’ | Martin Villarroel Matias Pinto |
85’ | Ariel Martinez Antonio Ceza |
Cầu thủ dự bị | |||
Benjamin Soto | Lautaro Nahuel Ovando | ||
Gonzalo Tapia | Jose Tapia | ||
Ian Garguez | Jorge Ortiz | ||
Junior Marabel | Felipe Mardones | ||
Antonio Ceza | Lucas Alarcon | ||
Dixon Contreras | Christian Gutierrez | ||
Dilan Salgado | Matias Pinto |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palestino
Thành tích gần đây La Serena
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 8 | 3 | 3 | 8 | 27 | T T H H T |
2 | ![]() | 13 | 7 | 5 | 1 | 9 | 26 | B T T H T |
3 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 8 | 26 | B T T T H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 15 | 22 | T T T B T |
5 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | T T B H T |
6 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B B B H T |
7 | ![]() | 14 | 6 | 3 | 5 | 4 | 21 | H B T B T |
8 | ![]() | 13 | 5 | 5 | 3 | -2 | 20 | H B T T B |
9 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 7 | 18 | B H T T H |
10 | ![]() | 14 | 5 | 2 | 7 | -3 | 17 | B B B B B |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 13 | 3 | 6 | 4 | -7 | 15 | T H H B T |
13 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 12 | 2 | 1 | 9 | -12 | 7 | B B B B H |
16 | ![]() | 13 | 1 | 3 | 9 | -14 | 6 | T B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại