Walter Oscar Lemma thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Sausalito với Javier Saldias Cea thay cho Camilo Moya.
![]() (Pen) Ignacio Ramirez 7 | |
![]() Felipe Campos 23 | |
![]() Cristian Palacios 23 | |
![]() Enrique Serje 34 | |
![]() Ignacio Mesias (Kiến tạo: Christopher Diaz) 45+3' | |
![]() Juan Delgado (Thay: Cristian Palacios) 58 | |
![]() Raimundo Rebolledo 66 | |
![]() Diego Hernandez (Thay: Emiliano Ramos) 66 | |
![]() Cristian Insaurralde (Thay: Ignacio Mesias) 76 | |
![]() Juan Mendez (Thay: Erik De Los Santos) 76 | |
![]() Matias Campos (Thay: Ignacio Ramirez) 80 | |
![]() Rodrigo Pineiro (Thay: Alan Medina) 80 | |
![]() Nicolas Baeza 82 | |
![]() Camilo Moya 82 | |
![]() Axel Encinas (Thay: Diego Ulloa) 84 | |
![]() Javier Saldias (Thay: Camilo Moya) 90 |
Thống kê trận đấu Everton CD vs Union La Calera


Diễn biến Everton CD vs Union La Calera
Everton được hưởng một quả phát bóng lên tại Sausalito.
Mathias Riquelme trao cho Everton một quả phát bóng lên.
Liệu Union La Calera có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Everton không?
Đội khách được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Everton được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Union La Calera.
Everton đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Tại Vina del Mar, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Union La Calera được hưởng một quả phạt góc do Mathias Riquelme chỉ định.
Sebastian Saez của Union La Calera đã trở lại sân.
Sebastian Saez của Union La Calera đang được chăm sóc và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Union La Calera được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Everton được hưởng một quả ném biên cao trên sân tại Vina del Mar.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Vina del Mar.
Union La Calera thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Axel Encinas thay cho Diego Ulloa.
Union La Calera được hưởng một quả phát bóng lên.
Mathias Riquelme trao cho Everton một quả phát bóng lên.
Juan Enrique Mendez của Union La Calera có cú sút nhưng không trúng đích.
Everton được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.

Camilo Moya của Union La Calera đã nhận thẻ vàng tại Vina del Mar.

Nicolas Baeza nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Everton CD vs Union La Calera
Everton CD (4-2-3-1): Ignacio Gonzalez (1), Raimundo Rebolledo (27), Ramiro Gonzalez (5), Diego Oyarzun (24), Nicolas Baeza (14), Enrique Serje (28), Alvaro Madrid (6), Cristian Palacios (30), Alan Medina (11), Emiliano Ramos (25), Juan Ramirez (29)
Union La Calera (4-2-3-1): Jorge Pena (1), Christopher Felipe Díaz Peña (25), Felipe Campos (6), Nahuel Brunet (14), Diego Ulloa (4), Agustin Alvarez Wallace (21), Camilo Moya (5), Erik de Los Santos (8), Ignacio Mesias (27), Felipe Yanez (24), Sebastian Saez (11)


Thay người | |||
58’ | Cristian Palacios Juan Delgado | 76’ | Ignacio Mesias Cristian Manuel Insaurralde |
66’ | Emiliano Ramos Diego Hernandez | 76’ | Erik De Los Santos Juan Enrique Mendez |
80’ | Alan Medina Rodrigo Pineiro | 84’ | Diego Ulloa Axel Encinas |
80’ | Ignacio Ramirez Matias Campos | 90’ | Camilo Moya Javier Saldias Cea |
Cầu thủ dự bị | |||
Claudio González | Jose Ballesteros | ||
Hugo Magallanes | Javier Saldias Cea | ||
Rodrigo Pineiro | Fabrizio Tomarelli | ||
Matias Campos | Cristian Manuel Insaurralde | ||
Juan Delgado | Axel Encinas | ||
Diego Hernandez | Juan Enrique Mendez | ||
Byron Navarro | Francisco Javier Rivera Munoz |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Everton CD
Thành tích gần đây Union La Calera
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 10 | 17 | H T H T T |
2 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 7 | 17 | T T H B T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 5 | 16 | H B T T B |
4 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 5 | 16 | T H T B B |
5 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 16 | H T H H B |
6 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | H B H T T |
7 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 4 | 14 | B T B H T |
8 | ![]() | 9 | 3 | 5 | 1 | 3 | 14 | H T B T H |
9 | ![]() | 7 | 4 | 1 | 2 | 6 | 13 | B H B T T |
10 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | B B T H T |
11 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -7 | 10 | T B T B B |
12 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -7 | 10 | B H B H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -5 | 6 | T B T B B |
14 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -12 | 6 | H T B H B |
15 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -7 | 5 | B B T B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 2 | 6 | -14 | 2 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại