Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở La Calera.
![]() Jonathan Villagra (Thay: Sebastian Vegas) 19 | |
![]() Juan Enrique Mendez 45+1' | |
![]() (Pen) Arturo Vidal 45+1' | |
![]() Juan Mendez 45+1' | |
![]() Sebastian Saez 45+5' | |
![]() Arturo Vidal 52 | |
![]() Cristian Insaurralde (Thay: Erik De Los Santos) 58 | |
![]() Oscar Opazo (Thay: Daniel Gutierrez) 62 | |
![]() Tomas Alarcon (Thay: Victor Mendez) 62 | |
![]() Diego Ulloa 69 | |
![]() Franco Lopez (Thay: Filipe Yanez) 70 | |
![]() Javier Correa 73 | |
![]() Felipe Campos 76 | |
![]() Esteban Pavez (Thay: Javier Correa) 79 | |
![]() Brayan Cortes 79 | |
![]() Franco Lobos (Thay: Juan Mendez) 88 | |
![]() Lucas Cepeda 90 | |
![]() Axel Encinas 90+7' |
Thống kê trận đấu Union La Calera vs Colo Colo


Diễn biến Union La Calera vs Colo Colo
Ignacio Sebastian Mesias Gonzalez của Union La Calera tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Union La Calera được hưởng quả phạt góc do Benjamin Saravia Retamal trao tặng.
Union La Calera sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Colo-Colo.
Union La Calera được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cesar Lobos đánh đầu trúng xà ngang! Suýt chút nữa đã có bàn thắng cho Union La Calera.
Union La Calera cần phải cảnh giác khi họ phải phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Colo-Colo.
Bóng an toàn khi Colo-Colo được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Union La Calera ở phần sân nhà.

Lucas Cepeda (Colo-Colo) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Benjamin Saravia Retamal.
Benjamin Saravia Retamal chỉ định một quả ném biên cho Colo-Colo trong phần sân của Union La Calera.
Ném biên Colo-Colo.
Ném biên cho Colo-Colo trong phần sân của Union La Calera.
Đội chủ nhà đã thay Juan Enrique Mendez bằng Cesar Lobos. Đây là sự thay đổi người thứ ba hôm nay của Walter Oscar Lemma.
Franco Lopez của Union La Calera bị bắt việt vị.
Bóng an toàn khi Colo-Colo được trao một quả ném biên trong phần sân của họ.
Colo-Colo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Union La Calera không?
Colo-Colo có một quả đá phạt góc.
Union La Calera được hưởng một quả phạt biên ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả đá phạt góc của Colo-Colo.
Phạt biên cho Union La Calera ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Union La Calera vs Colo Colo
Union La Calera (4-4-2): Jorge Pena (1), Javier Saldias Cea (2), Felipe Campos (6), Nahuel Brunet (14), Diego Ulloa (4), Erik de Los Santos (8), Juan Enrique Mendez (23), Camilo Moya (5), Felipe Yanez (24), Sebastian Saez (11), Ignacio Mesias (27)
Colo Colo (4-4-2): Brayan Cortés (1), Mauricio Isla (22), Alan Saldivia (4), Sebastian Vegas (6), Daniel Gutiérrez (3), Victor Mendez (5), Arturo Vidal (23), Vicente Pizarro (34), Claudio Aquino (10), Javier Correa (9), Lucas Cepeda (32)


Thay người | |||
58’ | Erik De Los Santos Cristian Manuel Insaurralde | 19’ | Sebastian Vegas Jonathan Villagra |
70’ | Filipe Yanez Franco Lopez | 62’ | Daniel Gutierrez Oscar Opazo |
88’ | Juan Mendez Cesar Lobos | 62’ | Victor Mendez Tomás Alarcon |
79’ | Javier Correa Esteban Pavez |
Cầu thủ dự bị | |||
Jose Ballesteros | Fernando De Paul | ||
Cristian Manuel Insaurralde | Jonathan Villagra | ||
Cesar Lobos | Oscar Opazo | ||
Axel Encinas | Tomás Alarcon | ||
Franco Lopez | Esteban Pavez | ||
Diego Monreal | Francisco Marchant | ||
Michael Andres Maturana Fredes | Salomon Rodriguez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union La Calera
Thành tích gần đây Colo Colo
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 7 | 5 | 1 | 9 | 26 | B T T H T |
2 | ![]() | 13 | 8 | 2 | 3 | 8 | 26 | B T T T H |
3 | ![]() | 13 | 7 | 3 | 3 | 7 | 24 | B T T H H |
4 | ![]() | 11 | 7 | 1 | 3 | 15 | 22 | T T T B T |
5 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 5 | 22 | T T B H T |
6 | ![]() | 13 | 5 | 5 | 3 | -2 | 20 | H B T T B |
7 | ![]() | 12 | 5 | 3 | 4 | 5 | 18 | T B B B H |
8 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 3 | 18 | T H B T B |
9 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 7 | 17 | T B H T T |
10 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | T B B B B |
11 | ![]() | 13 | 5 | 1 | 7 | -7 | 16 | B B T T B |
12 | ![]() | 13 | 3 | 6 | 4 | -7 | 15 | T H H B T |
13 | ![]() | 12 | 3 | 2 | 7 | -5 | 11 | B B T B T |
14 | ![]() | 13 | 2 | 5 | 6 | -10 | 11 | B B T H H |
15 | ![]() | 11 | 2 | 0 | 9 | -12 | 6 | B B B B B |
16 | ![]() | 12 | 1 | 2 | 9 | -14 | 5 | H T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại