Union Espanola được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Sebastian Pereira 9 | |
![]() Leandro Benegas (Kiến tạo: Sebastian Saez) 12 | |
![]() Filipe Yanez 22 | |
![]() Sebastian Saez 45+1' | |
![]() Valentin Vidal (Thay: Sebastian Pereira) 46 | |
![]() Kevin Contreras (Kiến tạo: Felipe Espinoza) 48 | |
![]() Ignacio Mesias (Thay: Leandro Benegas) 56 | |
![]() Juan Mendez (Thay: Erik De Los Santos) 56 | |
![]() Javier Saldias (Thay: Filipe Yanez) 57 | |
![]() Diego Ulloa 61 | |
![]() Renato Huerta (Thay: Fernando Ovelar) 63 | |
![]() Nahuel Brunet 65 | |
![]() Ignacio Jeraldino 69 | |
![]() Camilo Moya 72 | |
![]() Milovan Celis (Thay: Ariel Uribe) 75 | |
![]() Gabriel Norambuena (Thay: Felipe Espinoza) 76 | |
![]() Pablo Aranguiz (Kiến tạo: Renato Huerta) 81 | |
![]() Bryan Carvallo (Thay: Ignacio Jeraldino) 81 | |
![]() Joaquin Soto (Thay: Camilo Moya) 85 | |
![]() Franco Lobos (Thay: Sebastian Saez) 86 | |
![]() Juan Mendez 87 |
Thống kê trận đấu Union Espanola vs Union La Calera


Diễn biến Union Espanola vs Union La Calera
Union La Calera được hưởng một quả phạt góc do Fernando Andre Vejar Diaz trao.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối phương.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
Union La Calera sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Union Espanola.
Union Espanola được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bruno Jauregui của Union Espanola trông ổn và trở lại sân.
Trận đấu tạm thời bị hoãn để chăm sóc cho Bruno Jauregui của Union Espanola, người đang quằn quại đau đớn trên sân.

Anh ấy bị đuổi! Juan Enrique Mendez nhận thẻ đỏ.
Ở Santiago, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Phát bóng lên cho Union Espanola tại Estadio Santa Laura.
Joaquin Soto vào sân thay cho Camilo Moya của Union La Calera.
Đá phạt cho Union La Calera.
Đội khách đã thay Sebastian Saez bằng Cesar Lobos. Đây là sự thay đổi thứ năm được thực hiện hôm nay bởi Walter Oscar Lemma.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Renato Huerta.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Kevin Alexander Contreras Araya.

Union Espanola dẫn trước 3-1 nhờ công của Pablo Aranguiz.
Đội chủ nhà đã thay Ignacio Jeraldino bằng Bryan Carvallo. Miguel Ramirez đã thực hiện sự thay đổi thứ năm của mình.
Ignacio Jeraldino đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Liệu Union La Calera có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Union Espanola không?
Ném biên cho Union La Calera ở phần sân của Union Espanola.
Đội hình xuất phát Union Espanola vs Union La Calera
Union Espanola: Martin Parra (1)
Union La Calera: Jorge Pena (1)
Thay người | |||
46’ | Sebastian Pereira Valentin Vidal | 56’ | Erik De Los Santos Juan Enrique Mendez |
63’ | Fernando Ovelar Renato Huerta | 56’ | Leandro Benegas Ignacio Mesias |
75’ | Ariel Uribe Milovan Celis | 57’ | Filipe Yanez Javier Saldias Cea |
76’ | Felipe Espinoza Gabriel Norambuena | 85’ | Camilo Moya Joaquin Soto |
81’ | Ignacio Jeraldino Bryan Carvallo | 86’ | Sebastian Saez Cesar Lobos |
Cầu thủ dự bị | |||
Bryan Carvallo | Juan Enrique Mendez | ||
Simon Ramirez | Cesar Lobos | ||
Gabriel Norambuena | Ignacio Mesias | ||
Valentin Vidal | Axel Encinas | ||
Renato Huerta | Javier Saldias Cea | ||
Milovan Celis | Jose Ballesteros | ||
Enzo Uribe | Joaquin Soto |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Union Espanola
Thành tích gần đây Union La Calera
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 11 | 5 | 1 | 18 | 38 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 23 | 35 | T T T H T |
3 | ![]() | 17 | 10 | 3 | 4 | 9 | 33 | H T T H B |
4 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 9 | 31 | H H T H T |
5 | ![]() | 17 | 7 | 6 | 4 | -1 | 27 | B T T B H |
6 | ![]() | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | T H T H B |
7 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 3 | 26 | H T B H T |
8 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 8 | 25 | B B B T H |
9 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | B T H B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -5 | 21 | B B H T B |
11 | ![]() | 17 | 4 | 8 | 5 | -7 | 20 | T B H H T |
12 | ![]() | 17 | 4 | 6 | 7 | -7 | 18 | H T B H T |
13 | ![]() | 17 | 5 | 2 | 10 | -11 | 17 | B B H B B |
14 | ![]() | 17 | 3 | 5 | 9 | -7 | 14 | H B H H B |
15 | ![]() | 17 | 3 | 1 | 13 | -16 | 10 | B B B T B |
16 | ![]() | 17 | 2 | 3 | 12 | -19 | 9 | H B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại