Nublense được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Everton.
![]() Lorenzo Reyes 20 | |
![]() Gabriel Graciani 29 | |
![]() Bernardo Cerezo 34 | |
![]() Sebastian Sosa 34 | |
![]() Diego Garcia 36 | |
![]() Gonzalo Sosa (Thay: Giovanny Avalos) 46 | |
![]() Julian Alfaro (Thay: Sebastian Sosa) 71 | |
![]() Diego Sanhueza (Thay: Rodrigo Gonzalez) 72 | |
![]() Benjamin Berrios 76 | |
![]() Alan Medina 79 | |
![]() Martin Rodriguez (Thay: Patricio Rubio) 80 | |
![]() Joaquin Moya (Thay: Benjamin Berrios) 81 | |
![]() Alex Ibacache (Thay: Nicolas Baeza) 81 | |
![]() Martin Guzman (Thay: Emiliano Ramos) 88 | |
![]() Matias Campos (Thay: Cristian Palacios) 88 | |
![]() Esteban Valencia (Thay: Lorenzo Reyes) 90 |
Thống kê trận đấu Atletico Nublense vs Everton CD


Diễn biến Atletico Nublense vs Everton CD
Everton đang dâng cao tấn công nhưng cú dứt điểm của Joaqun Moya lại đi chệch khung thành.
Bóng đi ra ngoài sân và Nublense được hưởng một quả phát bóng lên.
Piero Maza Gomez ra hiệu cho một quả ném biên của Everton ở phần sân của Nublense.
Esteban Valencia vào sân thay cho Lorenzo Reyes của đội chủ nhà.
Phát bóng lên cho Nublense tại Estadio Nelson Oyarzún.
Ở Chillan, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Everton ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Everton ở phần sân của Nublense.
Đội khách đã thay Cristian Palacios bằng Matias Campos. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Mauricio Larriera.
Martin Guzman vào sân thay cho Emiliano Ramos của Everton tại sân Estadio Nelson Oyarzún.
Ném biên cho Nublense ở phần sân nhà.
Ném biên cho Everton tại sân Estadio Nelson Oyarzún.
Liệu Nublense có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Everton không?
Gonzalo Sosa có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Nublense.
Nublense được hưởng quả ném biên ở phần sân của Everton.
Diego Sanhueza của Nublense đã đứng dậy trở lại tại Estadio Nelson Oyarzún.
Mauricio Larriera (Everton) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Alex Ibacache thay thế Nicolas Baeza.
Đội khách thay thế Benjamin Berrios bằng Joaqun Moya.
Đội chủ nhà đã thay thế Patricio Rubio bằng Martin Rodriguez. Đây là sự thay đổi người thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Ronald Fuentes.
Diego Sanhueza bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đội hình xuất phát Atletico Nublense vs Everton CD
Atletico Nublense (4-3-3): Nicola Perez (1), Bernardo Cerezo (18), Pablo Calderon (6), Osvaldo Bosso (4), Rodrigo Gonzalez (27), Matias Plaza (22), Lorenzo Reyes (21), Federico Mateos (20), Giovanny Avalos (29), Patricio Rubio (12), Gabriel Graciani (8)
Everton CD (4-4-2): Ignacio Gonzalez (1), Lucas Soto (35), Hugo Magallanes (4), Diego Garcia (16), Nicolas Baeza (14), Alan Medina (11), Benjamin Berrios (21), Alvaro Madrid (6), Emiliano Ramos (25), Sebastian Sosa (33), Cristian Palacios (30)


Thay người | |||
46’ | Giovanny Avalos Gonzalo Sosa | 71’ | Sebastian Sosa Julian Alfaro |
72’ | Rodrigo Gonzalez Diego Sanhueza | 81’ | Benjamin Berrios Joaqun Moya |
80’ | Patricio Rubio Martin Rodriguez | 81’ | Nicolas Baeza Alex Ibacache |
90’ | Lorenzo Reyes Esteban Valencia | 88’ | Cristian Palacios Matias Campos |
88’ | Emiliano Ramos Martin Guzman |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Tapia | Claudio González | ||
Carlos Labrin | Joaqun Moya | ||
Esteban Valencia | Matias Campos | ||
Diego Sanhueza | Julian Alfaro | ||
Martin Rodriguez | Diego Oyarzun | ||
Pedro Sanchez | Martin Guzman | ||
Gonzalo Sosa | Alex Ibacache |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico Nublense
Thành tích gần đây Everton CD
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 12 | 5 | 1 | 19 | 41 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 11 | 2 | 4 | 23 | 35 | T T T H T |
3 | ![]() | 18 | 10 | 4 | 4 | 9 | 34 | T T H B H |
4 | ![]() | 17 | 9 | 5 | 3 | 9 | 32 | H T H T H |
5 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 0 | 30 | T T B H T |
6 | ![]() | 18 | 7 | 6 | 5 | 5 | 27 | H T H B H |
7 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 8 | 26 | B B T H H |
8 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 3 | 26 | H T B H T |
9 | ![]() | 18 | 5 | 8 | 5 | -6 | 23 | B H H T T |
10 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -3 | 22 | T H B B B |
11 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -5 | 22 | B H T B H |
12 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -8 | 18 | T B H T B |
13 | ![]() | 18 | 5 | 2 | 11 | -12 | 17 | B H B B B |
14 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -8 | 14 | B H H B B |
15 | ![]() | 18 | 4 | 1 | 13 | -15 | 13 | B B T B T |
16 | ![]() | 18 | 2 | 4 | 12 | -19 | 10 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại