Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
![]() Marc Tokich (Kiến tạo: Oliver Alfonsi) 5 | |
![]() Oliver Alfonsi (Kiến tạo: Kevin Appiah Nyarko) 11 | |
![]() Oliver Alfonsi (Kiến tạo: Kevin Appiah Nyarko) 17 | |
![]() Kevin Appiah Nyarko (Kiến tạo: Marc Tokich) 19 | |
![]() Adam Egnell (Thay: Hampus Nasstrom) 28 | |
![]() Kofi Fosuhene Asare (Thay: Rassa Rahmani) 28 | |
![]() Gustaf Bruzelius (Thay: Markus Bjorkqvist) 28 | |
![]() Christian Stark (Thay: Rassa Rahmani) 28 | |
![]() Gustaf Bruzelius (Thay: Markus Bjoerkqvist) 28 | |
![]() Adam Egnell (Thay: Hampus Naesstroem) 28 | |
![]() Constantino Capotondi (Thay: Gustaf Weststroem) 46 | |
![]() Gustaf Bruzelius 53 | |
![]() Isak Vidjeskog (Thay: Kevin Appiah Nyarko) 62 | |
![]() Albin Winbo (Thay: Marc Tokich) 63 | |
![]() Christian Stark (Thay: Edi Sylisufaj) 69 | |
![]() Erion Sadiku 71 | |
![]() Arvid Wiklund (Thay: Emil Hellman) 73 | |
![]() Nuurdin Ali Mohudin (Thay: Laorent Shabani) 73 | |
![]() Christian Stark (Kiến tạo: Adam Egnell) 82 | |
![]() Kofi Fosuhene Asare 90+1' |
Thống kê trận đấu Varbergs BoIS FC vs Landskrona BoIS


Diễn biến Varbergs BoIS FC vs Landskrona BoIS
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!

V À A A O O O - Kofi Fosuhene Asare đã ghi bàn!
Adam Egnell đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Christian Stark đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Laorent Shabani rời sân và được thay thế bởi Nuurdin Ali Mohudin.
Emil Hellman rời sân và được thay thế bởi Arvid Wiklund.

Thẻ vàng cho Erion Sadiku.
Edi Sylisufaj rời sân và được thay thế bởi Christian Stark.
Marc Tokich rời sân và được thay thế bởi Albin Winbo.
Kevin Appiah Nyarko rời sân và được thay thế bởi Isak Vidjeskog.

Thẻ vàng cho Gustaf Bruzelius.
Gustaf Weststroem rời sân và được thay thế bởi Constantino Capotondi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Rassa Rahmani rời sân và được thay thế bởi Kofi Fosuhene Asare.
Hampus Naesstroem rời sân và được thay thế bởi Adam Egnell.
Markus Bjoerkqvist rời sân và được thay thế bởi Gustaf Bruzelius.
Rassa Rahmani rời sân và được thay thế bởi Christian Stark.
Marc Tokich đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Varbergs BoIS FC vs Landskrona BoIS
Varbergs BoIS FC (4-3-3): Fredrik Andersson (29), Niklas Dahlström (4), Edvin Tellgren (12), Gustav Broman (2), Emil Hellman (24), Olle Edlund (13), Erion Sadiku (28), Marc Tokich (23), Oliver Alfonsi (14), Kevin Appiah Nyarko (19), Laorent Shabani (10)
Landskrona BoIS (4-3-3): Marcus Pettersson (30), Andre Alvarez Perez (18), Melker Jonsson (12), Gustaf Weststrom (3), Rassa Rahmani (16), Markus Bjorkqvist (11), Hampus Näsström (6), Victor Karlsson (7), Vincent Sundberg (19), Cameron Anthony Streete (14), Edi Sylisufaj (9)


Thay người | |||
62’ | Kevin Appiah Nyarko Isak Vidjeskog | 28’ | Markus Bjoerkqvist Gustaf Bruzelius |
63’ | Marc Tokich Albin Winbo | 28’ | Hampus Naesstroem Adam Egnell |
73’ | Laorent Shabani Nuurdin Ali Mohudin | 28’ | Rassa Rahmani Kofi Fosuhene Asare |
73’ | Emil Hellman Arvid Wiklund | 46’ | Gustaf Weststroem Constantino Capotondi |
69’ | Edi Sylisufaj Christian Stark |
Cầu thủ dự bị | |||
Oscar Ekman | Svante Hildeman | ||
Hampus Zackrisson | Gustaf Bruzelius | ||
Albin Winbo | Adam Egnell | ||
Nuurdin Ali Mohudin | Constantino Capotondi | ||
Isak Vidjeskog | Kevin Jensen | ||
Leo Frigell Jansson | Christian Stark | ||
Arvid Wiklund | Kofi Fosuhene Asare |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Varbergs BoIS FC
Thành tích gần đây Landskrona BoIS
Bảng xếp hạng Hạng 2 Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 3 | 0 | 13 | 21 | T H T H T |
2 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 9 | 20 | T T T B T |
3 | 9 | 6 | 1 | 2 | 6 | 19 | B T T T T | |
4 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 13 | 18 | B T H T T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 4 | 1 | 3 | 16 | T T H H B |
6 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | -2 | 15 | H H T B T |
7 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 4 | 13 | T B H H T |
8 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | T T B H B |
9 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -1 | 11 | T H B T B |
10 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | T B B B T |
11 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -6 | 11 | B B T H B |
12 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | 1 | 10 | H H H T H |
13 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -5 | 10 | B B T H B |
14 | ![]() | 9 | 2 | 1 | 6 | -8 | 7 | B H B T B |
15 | ![]() | 9 | 0 | 2 | 7 | -11 | 2 | B H B B H |
16 | ![]() | 9 | 0 | 1 | 8 | -14 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại