Axel Vidjeskog rời sân và được thay thế bởi Abbe Rehn.
![]() Hampus Nasstrom 4 | |
![]() Hampus Naesstroem 4 | |
![]() Constantino Capotondi (Kiến tạo: Cameron Streete) 11 | |
![]() Oskar Ruuska (Kiến tạo: Armin Culum) 21 | |
![]() Viktor Christiansson 24 | |
![]() Allen Smajic (Thay: Hampus Naesstroem) 66 | |
![]() Filip Bohman (Thay: Zean Daluegge) 69 | |
![]() Angelo Nehme (Thay: Oskar Ruuska) 69 | |
![]() Victor Karlsson (Thay: Markus Bjoerkqvist) 75 | |
![]() Elliot Loefberg (Thay: Armin Culum) 79 | |
![]() Jakob Andersson (Thay: Ammar Asani) 79 | |
![]() Kofi Fosuhene Asare (Thay: Andre Alvarez Perez) 80 | |
![]() Allen Smajic 82 | |
![]() Filip Bohman 82 | |
![]() Melker Jonsson 82 | |
![]() Viktor Christiansson (Kiến tạo: Angelo Nehme) 87 | |
![]() Abbe Rehn (Thay: Axel Vidjeskog) 90 |
Thống kê trận đấu Landskrona BoIS vs Trelleborgs FF


Diễn biến Landskrona BoIS vs Trelleborgs FF
Angelo Nehme đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Viktor Christiansson đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Melker Jonsson.

Thẻ vàng cho Filip Bohman.

Thẻ vàng cho Allen Smajic.
Andre Alvarez Perez rời sân và được thay thế bởi Kofi Fosuhene Asare.
Ammar Asani rời sân và được thay thế bởi Jakob Andersson.
Armin Culum rời sân và được thay thế bởi Elliot Loefberg.
Markus Bjoerkqvist rời sân và được thay thế bởi Victor Karlsson.
Oskar Ruuska rời sân và được thay thế bởi Angelo Nehme.
Zean Daluegge rời sân và được thay thế bởi Filip Bohman.
Hampus Naesstroem rời sân và được thay thế bởi Allen Smajic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Viktor Christiansson.
Armin Culum đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Oskar Ruuska đã ghi bàn!
Cameron Streete đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Constantino Capotondi đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Hampus Naesstroem.
Đội hình xuất phát Landskrona BoIS vs Trelleborgs FF
Landskrona BoIS (4-3-3): Marcus Pettersson (30), Andre Alvarez Perez (18), Gustaf Bruzelius (4), Melker Jonsson (12), Rassa Rahmani (16), Markus Bjorkqvist (11), Hampus Näsström (6), Constantino Capotondi (10), Kevin Jensen (21), Cameron Anthony Streete (14), Edi Sylisufaj (9)
Trelleborgs FF (4-3-3): Mathias Nilsson (12), Felix Hörberg (20), Tobias Karlsson (19), Abel Ogwuche (5), Emmanuel Godwin (15), Ammar Asani (16), Viktor Christiansson (24), Axel Vidjeskog (10), Oskar Ruuska (8), Zean Dalugge (45), Armin Culum (11)


Thay người | |||
66’ | Hampus Naesstroem Allen Smajic | 69’ | Oskar Ruuska Angelo Luca Nehme |
75’ | Markus Bjoerkqvist Victor Karlsson | 69’ | Zean Daluegge Filip Bohman |
80’ | Andre Alvarez Perez Kofi Fosuhene Asare | 79’ | Ammar Asani Jakob Andersson |
79’ | Armin Culum Elliot Lofberg | ||
90’ | Axel Vidjeskog Abbe Rehn |
Cầu thủ dự bị | |||
Svante Hildeman | Abbe Rehn | ||
Victor Karlsson | Jakob Andersson | ||
Allen Smajic | Angelo Luca Nehme | ||
Max Med Omar Mohamed | Filip Bohman | ||
Xavier Odhiambo | Eren Alievski | ||
Emil Lindman | Elliot Lofberg | ||
Kofi Fosuhene Asare | Carl Ossian Brandin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Landskrona BoIS
Thành tích gần đây Trelleborgs FF
Bảng xếp hạng Hạng 2 Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 16 | 9 | 4 | 3 | 20 | 31 | B T B T T |
2 | ![]() | 16 | 8 | 7 | 1 | 14 | 31 | T B H H T |
3 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 8 | 29 | B H T T T |
4 | ![]() | 16 | 8 | 4 | 4 | 7 | 28 | T B H B T |
5 | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T T H B H | |
6 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 5 | 26 | T T H T H |
7 | ![]() | 16 | 7 | 3 | 6 | -4 | 24 | T T T B H |
8 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | -1 | 23 | B T B B H |
9 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | 4 | 22 | H B T B H |
10 | ![]() | 16 | 6 | 4 | 6 | 1 | 22 | H T T T B |
11 | ![]() | 16 | 5 | 5 | 6 | -5 | 20 | B B H T B |
12 | ![]() | 16 | 4 | 7 | 5 | -2 | 19 | T H B H H |
13 | ![]() | 16 | 3 | 8 | 5 | 0 | 17 | H T H B B |
14 | ![]() | 16 | 3 | 4 | 9 | -14 | 13 | H B H T B |
15 | ![]() | 16 | 0 | 6 | 10 | -15 | 6 | B B H H H |
16 | ![]() | 16 | 0 | 5 | 11 | -21 | 5 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại