Matias Lazo (Melgar) đã nhận thẻ vàng từ Kevin Ortega Pimentel.
![]() Kenji Cabrera 4 | |
![]() Horacio Calcaterra 19 | |
![]() Jose Carabali 33 | |
![]() Kenji Cabrera 41 | |
![]() Alex Valera (Kiến tạo: Jose Carabali) 49 | |
![]() Pier Barrios 54 | |
![]() Jairo Concha (Thay: Horacio Calcaterra) 58 | |
![]() Jose Rivera (Thay: Jairo Velez) 59 | |
![]() Mathias Llontop (Thay: Nelson Cabanillas) 61 | |
![]() Gregorio Rodriguez (Thay: Facundo Castro) 61 | |
![]() Jairo Concha 63 | |
![]() Jose Rivera (Kiến tạo: Alex Valera) 67 | |
![]() Alexis Arias (Thay: Tomas Martinez) 71 | |
![]() Percy Liza (Thay: Lautaro Guzman) 71 | |
![]() Diego Churín (Thay: Alex Valera) 76 | |
![]() Jorge Murrugarra (Thay: Edison Flores) 76 | |
![]() Elias Alejandro Ramos (Thay: Cristian Bordacahar) 86 | |
![]() Paolo Reyna (Thay: Jose Carabali) 87 | |
![]() Jose Rivera 90+3' | |
![]() Matias Lazo 90+3' |
Thống kê trận đấu Universitario de Deportes vs FBC Melgar


Diễn biến Universitario de Deportes vs FBC Melgar


Jose Rivera kết thúc tuyệt vời để đưa Universitario dẫn trước 4-1.
Kevin Ortega Pimentel ra hiệu cho một quả đá phạt cho Universitario ở phần sân nhà.
Universitario đang tiến lên và Cesar Inga tung cú sút, tuy nhiên, nó không trúng đích.
Kevin Ortega Pimentel trao cho Melgar một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Universitario tại Estadio Monumental.
Kenji Cabrera của Melgar tung cú sút nhưng không trúng đích.
Liệu Melgar có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Universitario không?
Kevin Ortega Pimentel ra hiệu cho một quả ném biên cho Melgar ở phần sân của Universitario.
Paolo Reyna thay thế Jose Carabali cho Universitario tại Estadio Monumental.
Walter Ribonetto thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Monumental với việc Elias Alejandro Ramos thay thế Cristian Bordacahar.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Lima.
Kevin Ortega Pimentel ra hiệu cho một quả ném biên cho Universitario, gần khu vực của Melgar.
Ở Lima, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Bóng đi ra ngoài sân và Universitario được hưởng một quả phát bóng lên.
Cristian Bordacahar (Melgar) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Kevin Ortega Pimentel ra hiệu cho một quả đá phạt cho Melgar.
Melgar sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Universitario.
Ném biên cho Melgar.
Melgar được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Matias Lazo của Melgar đánh đầu tấn công nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Đội hình xuất phát Universitario de Deportes vs FBC Melgar
Universitario de Deportes (5-3-2): Sebastian Britos (1), Dulanto (55), Williams Riveros (3), Jose Carabali (27), Rodrigo Urena (18), Horacio Calcaterra (10), Andy Polo (24), Cesar Inga (33), Jairo Velez (7), Edison Flores (19), Alex Valera (20)
FBC Melgar (4-2-3-1): Carlos Cáceda (12), Matias Lazo (33), Pier Barrios (2), Alec Deneumostier (5), Walter Tandazo (24), Nelson Cabanillas (27), Tomas Martinez (10), Kenji Cabrera (26), Cristian Bordacahar (7), Lautaro Guzmán (8), Facundo Castro (11)


Thay người | |||
58’ | Horacio Calcaterra Jairo Concha | 61’ | Nelson Cabanillas Mathias Llontop |
59’ | Jairo Velez José Rivera | 61’ | Facundo Castro Gregorio Rodriguez |
76’ | Edison Flores Jorge Murrugarra | 71’ | Lautaro Guzman Percy Liza |
76’ | Alex Valera Diego Churín | 71’ | Tomas Martinez Alexis Arias |
87’ | Jose Carabali Paolo Reyna | 86’ | Cristian Bordacahar Alejandro Ramos |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Vargas | Jorge Cabezudo | ||
Hugo Ancajima | Mathias Llontop | ||
Jorge Murrugarra | Mariano Barreda | ||
Jairo Concha | Piero Vivanco | ||
Diego Churín | Gregorio Rodriguez | ||
Sebastian Flores | Percy Liza | ||
Paolo Reyna | Alexis Arias | ||
Gabriel Costa | Gian Garca | ||
José Rivera | Alejandro Ramos |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Universitario de Deportes
Thành tích gần đây FBC Melgar
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 2 | 0 | 20 | 23 | T H T T T |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | T T B T B |
3 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 7 | 20 | T B B H H |
4 | ![]() | 9 | 6 | 1 | 2 | 4 | 19 | T B H T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | T B H T T |
6 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 3 | 16 | T B T B T |
7 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 0 | 16 | B B T T B |
8 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 3 | 13 | H B B T T |
9 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | T T B T B |
10 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | -1 | 13 | B H T H H |
11 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -4 | 11 | B H H B T |
12 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -1 | 10 | H H B H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | T H H H H |
14 | 9 | 1 | 5 | 3 | -2 | 8 | T H B B H | |
15 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -12 | 8 | B T T B B |
16 | 9 | 1 | 4 | 4 | -6 | 7 | H T B B H | |
17 | 8 | 2 | 0 | 6 | -5 | 6 | B T B T B | |
18 | 9 | 1 | 3 | 5 | -9 | 6 | H B B T H | |
19 | 10 | 1 | 2 | 7 | -10 | 5 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại