ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ronaldo nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Trực tiếp kết quả Sport Recife vs Internacional hôm nay 26-05-2025
Giải VĐQG Brazil - Th 2, 26/5
Kết thúc



![]() Chrystian Barletta 7 | |
![]() Chrystian Barletta 8 | |
![]() Braian Aguirre 18 | |
![]() Lucca (Thay: Ricardo Mathias) 24 | |
![]() Lucas Cunha 34 | |
![]() Sergio Oliveira 39 | |
![]() Sergio Oliveira 41 | |
![]() Vitinho (Thay: Oscar Romero) 46 | |
![]() Gustavo 48 | |
![]() Yago (Thay: Tabata) 62 | |
![]() Luis Aquino (Thay: Thiago Maia) 62 | |
![]() Raykkonen Soares (Thay: Gustavo Alves) 68 | |
![]() Du Queiroz (Thay: Sergio Oliveira) 70 | |
![]() Cristian Jonatan Ortiz (Thay: Chrystian Barletta) 70 | |
![]() Ronaldo 86 |
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ronaldo nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ronaldo nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Chrystian Barletta rời sân và được thay thế bởi Cristian Jonatan Ortiz.
Sergio Oliveira rời sân và được thay thế bởi Du Queiroz.
Gustavo Alves rời sân và được thay thế bởi Raykkonen Soares.
Thiago Maia rời sân và được thay thế bởi Luis Aquino.
Tabata rời sân và được thay thế bởi Yago.
Davi de Oliveira Lacerda chỉ định một quả đá phạt cho Internacional ở phần sân nhà.
V À A A O O O - Gustavo đã ghi bàn!
Oscar Romero rời sân và được thay thế bởi Vitinho.
Recife tiến lên và Pablo Felipe Felipe tung cú sút. Tuy nhiên, không có bàn thắng nào được ghi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Recife được hưởng quả phạt góc do Davi de Oliveira Lacerda trao.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Recife đẩy bóng lên phía trước qua Lucas Lima, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Thẻ vàng cho Sergio Oliveira.
Davi de Oliveira Lacerda trao cho đội chủ nhà quả ném biên.
Thẻ vàng cho Sergio Oliveira.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Internacional sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Recife.
Thẻ vàng cho Lucas Cunha.
Sport Recife (4-2-3-1): Caique Franca (22), Lucas Cunha (3), Antonio Carlos (25), Chico (44), Hereda (32), Sergio Oliveira (27), Ze Lucas (58), Igor Carius (16), Lucas Lima (10), Chrystian Barletta (30), Pablo (92)
Internacional (4-2-3-1): Anthoni (24), Braian Nahuel Aguirre (35), Juninho (18), Clayton (20), Alexandro Bernabei (26), Ronaldo (16), Thiago Maia (29), Oscar Romero (11), Gustavo Prado (47), Bruno Tabata (17), Ricardo Mathias (49)
Thay người | |||
70’ | Sergio Oliveira Eduardo Santos Queiroz | 24’ | Ricardo Mathias Lucca |
70’ | Chrystian Barletta Christian Jonatan Ortiz | 46’ | Oscar Romero Vitinho |
62’ | Tabata Yago | ||
62’ | Thiago Maia Luis Otavio | ||
68’ | Gustavo Alves Raykkonen Pereira Soares |
Cầu thủ dự bị | |||
Thiago | Ivan | ||
Rafael Thyere | Nathan Santos | ||
Joao Silva | Ramon | ||
Dalbert | Kaique Rocha | ||
Eduardo Santos Queiroz | Agustin Rogel | ||
Fabricio Dominguez | Diego | ||
Christian Rivera | Gabriel Carvalho | ||
Christian Jonatan Ortiz | Yago | ||
Rodrigo Atencio | Luis Otavio | ||
Carlos Alberto | Raykkonen Pereira Soares | ||
Romarinho | Vitinho | ||
Arthur | Lucca |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 1 | 2 | 5 | 22 | B T T T B |
2 | ![]() | 10 | 6 | 3 | 1 | 15 | 21 | T B T H T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 6 | 17 | B T T T H |
4 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 3 | 17 | T T T H B |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 1 | 17 | B T B H T |
6 | ![]() | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | B H T H T |
7 | ![]() | 10 | 4 | 3 | 3 | -1 | 15 | T T B T B |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | -2 | 14 | B T B T H |
9 | ![]() | 10 | 3 | 5 | 2 | 4 | 14 | H B T H T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 5 | 2 | 0 | 14 | H T T H H |
11 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 5 | 12 | B T B T H |
12 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -5 | 12 | H T H B T |
13 | ![]() | 10 | 2 | 6 | 2 | -1 | 12 | H H B T B |
14 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | T B B H H |
15 | ![]() | 10 | 3 | 1 | 6 | -2 | 10 | B B B T B |
16 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | 2 | 10 | B H H T B |
17 | ![]() | 10 | 2 | 3 | 5 | -4 | 9 | H H B T B |
18 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -3 | 8 | B B B H B |
19 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -13 | 8 | H B B B H |
20 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | H B B B H |