Bóng ra ngoài sân cho một quả phạt góc của Ferroviario.
![]() Sabit Abdulai 28 | |
![]() Gabriel Boschilia 36 | |
![]() Gabriel Bispo (Thay: Sabit Abdulai) 46 | |
![]() Daniel Amorim 55 | |
![]() Daniel Amorim 60 | |
![]() Allano 62 | |
![]() Jhemerson (Thay: Gabriel Boschilia) 65 | |
![]() Ronald (Thay: Allano) 65 | |
![]() Wellison Matheus Rodriguez Regis (Thay: Ronie Carrillo) 65 | |
![]() Pablo Thiago Ferreira Thomaz (Thay: Ronie Carrillo) 65 | |
![]() Jonathan Cafu (Thay: Alejo Dramisino) 66 | |
![]() Carlao (Thay: Ericson) 66 | |
![]() Rodrigo Farofa (Thay: Marcos Paulo) 73 | |
![]() Indio (Thay: Jacy) 73 | |
![]() Vinicius Mingotti (Thay: Daniel Amorim Dias da Silva) 82 | |
![]() Robinho (Thay: Alexandre Jesus) 84 |
Thống kê trận đấu Operario Ferroviario vs Botafogo SP


Diễn biến Operario Ferroviario vs Botafogo SP
Vinicius Gomes do Amaral chỉ tay vào phạt đền cho Ferroviario ở nửa sân của họ.
Pablo Thiago Ferreira Thomaz đánh đầu trúng cột dọc! Suýt chút nữa đã có bàn thắng cho Botafogo ở Ponta Grossa.
Botafogo có một quả phạt góc.
Ném biên cho Botafogo ở nửa sân của Ferroviario.
Phạt đền cho Botafogo ở nửa sân của họ.
Phạt góc cho Botafogo tại Estadio Germano Kruger.
Phạt đền cho Ferroviario ở nửa sân của Botafogo.
Ferroviario được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Ferroviario được hưởng một quả phạt góc do Vinicius Gomes do Amaral trao.
Ferroviario đẩy lên phía trước qua Indio, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Gabriel Bispo đã trở lại sân.
Marcio Zanardi thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio Germano Kruger với việc Robinho thay thế Alexandre Jesus.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Gabriel Bispo bị chấn thương.
Botafogo được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Daniel Amorim Dias da Silva bằng Vinicius Mingotti.
Đá phạt cho Botafogo.
Vinicius Gomes do Amaral trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Vinicius Gomes do Amaral ra hiệu cho một quả đá phạt cho Botafogo.
Liệu Ferroviario có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Botafogo không?
Vinicius Gomes do Amaral trao cho Botafogo một quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Operario Ferroviario vs Botafogo SP
Operario Ferroviario (4-4-2): Elias (1), Thales (72), Allan Godoi (93), Joseph (30), Gabriel Feliciano da Silva (27), Juan Zuluaga (8), Jacy (55), Gabriel Boschilia (10), Allano (29), Marcos Paulo (32), Daniel Amorim Dias da Silva (89)
Botafogo SP (4-1-4-1): Victor Souza (1), Jeferson (2), Ericson (3), Rafael Henrique Milhorim (4), Gabriel Risso (6), Edson (5), Sabit Abdulai (8), Leandro Maciel (10), Alejo Dramisino (7), Ronie Carrillo (11), Alexandre Jesus (9)


Thay người | |||
65’ | Gabriel Boschilia Jhemerson | 46’ | Sabit Abdulai Gabriel Bispo |
65’ | Allano Ronald | 65’ | Ronie Carrillo Pablo Thiago Ferreira Thomaz |
73’ | Jacy Indio | 66’ | Ericson Carlao |
73’ | Marcos Paulo Farofa | 66’ | Alejo Dramisino Jonathan Cafu |
82’ | Daniel Amorim Dias da Silva Vinicius Mingotti | 84’ | Alexandre Jesus Robinho |
Cầu thủ dự bị | |||
Vagner Da Silva | Joao Carlos | ||
Diogo Mateus | Wallison | ||
Indio | Carlao | ||
Jefferson | Gabriel Bispo | ||
Farofa | Robinho | ||
Vinicius Mingotti | Rafinha | ||
Matheus dos Santos Miranda | Jonathan Cafu | ||
Jhemerson | Pablo Thiago Ferreira Thomaz | ||
Nilson Junior | Wellison Matheus Rodriguez Regis | ||
Pedro Lucas | |||
Ademilson | |||
Ronald |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Thành tích gần đây Botafogo SP
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 7 | 5 | 1 | 1 | 4 | 16 | H B T T T |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | H T T T B |
3 | ![]() | 7 | 4 | 3 | 0 | 6 | 15 | H T H T T |
4 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | H B T T T |
5 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 2 | 13 | T B T H T |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T T B H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | H T H B B |
8 | ![]() | 7 | 3 | 3 | 1 | 1 | 12 | T B H H H |
9 | 8 | 2 | 5 | 1 | 2 | 11 | H B T H H | |
10 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | 1 | 10 | H B T B B |
11 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -2 | 10 | T T B B H |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | B T B B H |
13 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | 1 | 10 | B H H T H |
14 | ![]() | 7 | 2 | 4 | 1 | 1 | 10 | H H T B H |
15 | ![]() | 7 | 2 | 0 | 5 | -5 | 6 | B B T B T |
16 | ![]() | 7 | 1 | 3 | 3 | 1 | 6 | T H H B H |
17 | ![]() | 7 | 1 | 2 | 4 | -3 | 5 | B H B T H |
18 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | B B T B B |
19 | ![]() | 7 | 0 | 3 | 4 | -5 | 3 | B H H B H |
20 | 7 | 0 | 3 | 4 | -6 | 3 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại