Kristoffer Hagenes trao cho đội khách một quả ném biên.
![]() Henrik Heggheim 24 | |
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Ole Blomberg) 25 | |
![]() Edvin Austboe (Kiến tạo: Sander Svendsen) 29 | |
![]() Jostein Gundersen 44 | |
![]() Christian Cappis (Thay: Sander Svendsen) 56 | |
![]() Zlatko Tripic (Thay: Anders Baertelsen) 56 | |
![]() Jostein Gundersen 63 | |
![]() Herman Haugen 70 | |
![]() Odin Luraas Bjoertuft (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 70 | |
![]() Zlatko Tripic (Kiến tạo: Edvin Austboe) 73 | |
![]() Simen Kvia-Egeskog (Thay: Edvin Austboe) 73 | |
![]() Kristoffer Askildsen (Thay: Jakob Segadal Hansen) 73 | |
![]() Zlatko Tripic 74 | |
![]() Sondre Brunstad Fet (Thay: Ulrik Saltnes) 79 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Ole Blomberg) 79 | |
![]() Sondre Bjoershol (Thay: Herman Haugen) 79 | |
![]() Sondre Bjoershol 83 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Fredrik Sjoevold) 90 | |
![]() Simen Kvia-Egeskog (Kiến tạo: Peter Christiansen) 90+1' |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs Viking


Diễn biến Bodoe/Glimt vs Viking
Bóng đi ra ngoài sân cho một cú phát bóng của Bodoe/Glimt.
Viking có một quả phát bóng.
Bodoe/Glimt được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Viking có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bodoe/Glimt?

Cú dứt điểm tuyệt vời từ Simen Kvia-Egeskog giúp Viking dẫn trước 2-4.
Kjetil Knutsen đang thực hiện sự thay người thứ tư của đội tại sân Aspmyra với Andreas Helmersen thay thế Fredrik Sjovold.
Viking có một quả phát bóng từ cầu môn.
Phạt góc cho Bodoe/Glimt tại sân Aspmyra.

Sondre Bjorshol ghi bàn nâng tỷ số lên 2-3 tại sân Aspmyra.
Viking thực hiện sự thay người thứ năm với Sondre Bjorshol vào thay Herman Johan Haugen.
Bodoe/Glimt thực hiện sự thay người thứ ba với Isak Dybvik Maatta vào thay Ole Didrik Blomberg.
Sondre Fet vào sân thay Ulrik Saltnes cho đội nhà.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Bodoe/Glimt.

Zlatko Tripic (Viking) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Kristoffer Askildsen vào sân thay Jakob Segadal Hansen cho Viking.

Zlatko Tripic (Viking) hiện không có mặt trên sân nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Bjarte Andre Lunde Aarsheim (Viking) thực hiện sự thay người thứ tư, với Simen Kvia-Egeskog thay thế Advin Austbo.

Zlatko Tripic ghi bàn gỡ hòa 2-2.
Bodoe/Glimt được Kristoffer Hagenes trao một quả phạt góc.
Kristoffer Hagenes trao cho Viking một quả phát bóng từ cầu môn.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Viking
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Jostein Gundersen (6), Haitam Aleesami (5), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Ulrik Saltnes (14), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (10)
Viking (4-5-1): Kristoffer Klaesson (13), Henrik Heggheim (5), Anders Baertelsen (21), Henrik Falchener (25), Viljar Vevatne (3), Herman Johan Haugen (2), Sander Svendsen (7), Joe Bell (8), Jakob Segadal Hansen (33), Edvin Austbø (17), Peter Christiansen (20)


Thay người | |||
70’ | Kasper Waarts Hoegh Odin Luras Bjortuft | 56’ | Anders Baertelsen Zlatko Tripic |
79’ | Ulrik Saltnes Sondre Fet | 56’ | Sander Svendsen Christian Cappis |
79’ | Ole Blomberg Isak Dybvik Maatta | 73’ | Jakob Segadal Hansen Kristoffer Askildsen |
90’ | Fredrik Sjoevold Andreas Helmersen | 73’ | Edvin Austboe Simen Kvia-Egeskog |
79’ | Herman Haugen Sondre Bjørshol |
Cầu thủ dự bị | |||
Magnus Brondbo | Zlatko Tripic | ||
Villads Nielsen | Jost Urbancic | ||
Odin Luras Bjortuft | Arild Østbø | ||
Sondre Auklend | Sondre Bjørshol | ||
Sondre Fet | Kristoffer Askildsen | ||
Andreas Helmersen | Vetle Auklend | ||
Isak Dybvik Maatta | Simen Kvia-Egeskog | ||
Sondre Sorli | Christian Cappis | ||
Jeppe Kjaer Jensen | Hilmir Mikaelsson |
Nhận định Bodoe/Glimt vs Viking
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây Viking
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 12 | 9 | 2 | 1 | 18 | 29 | T T T T T |
2 | ![]() | 11 | 7 | 2 | 2 | 5 | 23 | H H T B T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 4 | 1 | 6 | 22 | H T B T H |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 5 | 17 | T T B B H |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 12 | 16 | T B T B T |
6 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 2 | 16 | B T T T T |
7 | ![]() | 9 | 5 | 0 | 4 | 1 | 15 | T T B T B |
8 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 6 | 13 | H T H B H |
9 | ![]() | 11 | 4 | 1 | 6 | -5 | 13 | T B T B B |
10 | ![]() | 9 | 4 | 0 | 5 | -3 | 12 | B B T T T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -1 | 11 | T B B T B |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -3 | 11 | B B H T B |
13 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -7 | 11 | H B H T T |
14 | ![]() | 9 | 2 | 0 | 7 | -4 | 6 | T B B B B |
15 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -9 | 5 | H B B B H |
16 | ![]() | 10 | 0 | 1 | 9 | -23 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại