Huancayo đẩy lên tấn công tại Estadio Ciudad de Cumaná và Javier Sanguinetti có một cú đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực này đã bị hàng phòng ngự Ayacucho cản phá.
![]() Hugo Angeles 20 | |
![]() Marcelo Jose Ferreira Rodríguez (Kiến tạo: Franco Medina) 23 | |
![]() Enzo Ariel Fernandez (Kiến tạo: Johan Madrid) 45+2' | |
![]() Javier Sanguinetti (Thay: Miguel Carranza) 46 | |
![]() Carlos Uribe (Thay: Diego Ramirez) 46 | |
![]() Jean Pier Vilchez (Thay: Joao Villamarin) 46 | |
![]() Edu Villar (Thay: Diego Carabano) 46 | |
![]() Juan Barreda (Thay: Hugo Angeles) 60 | |
![]() Alan Damian Perez (Thay: Yonatan Murillo) 66 | |
![]() Nahuel Lujan (Thay: Janio Posito) 74 | |
![]() Gustavo Manuel Navarro Galeano 77 | |
![]() Jonathan Bilbao 77 | |
![]() Jean Franco Falconi (Thay: Franco Medina) 79 | |
![]() Manuel Ganoza (Thay: Gustavo Manuel Navarro Galeano) 79 | |
![]() Juan Barreda 83 | |
![]() Marcelo Jose Ferreira Rodríguez 84 | |
![]() Jiries Salem (Thay: Marcelo Jose Ferreira Rodríguez) 86 | |
![]() Carlos Uribe 90+5' | |
![]() Jean Franco Falconi 90+5' |
Thống kê trận đấu Ayacucho FC vs Sport Huancayo

Diễn biến Ayacucho FC vs Sport Huancayo
Ayacucho được hưởng quả ném biên ở phần sân của Huancayo.
Ronal Huacca của Huancayo đã trở lại sân.

Tại Estadio Ciudad de Cumaná, Jean Franco Falconi đã bị phạt thẻ vàng cho đội chủ nhà.

Carlos Uribe của Ayacucho đã bị Jesus Cartagena phạt thẻ vàng đầu tiên.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc Ronal Huacca của Huancayo, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Phát bóng lên cho Huancayo tại Estadio Ciudad de Cumaná.
Huancayo có một quả phát bóng lên.
Đội khách ở Ayacucho được hưởng quả phát bóng lên.
Alonso Yovera của Ayacucho tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Liệu Huancayo có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ayacucho không?
Ayacucho được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Ayacucho đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Jesus Cartagena ra hiệu cho Ayacucho được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Ayacucho được hưởng quả phát bóng lên.
Huancayo đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Nahuel Lujan lại đi chệch khung thành.
Ayacucho được hưởng quả phạt góc.
Jiries Salem vào sân thay cho Marcelo Jose Ferreira Rodríguez của Ayacucho.
Huancayo được hưởng quả phát bóng lên.
Alan Damian Perez đã trở lại sân.

Marcelo Jose Ferreira Rodríguez bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Ayacucho FC vs Sport Huancayo
Ayacucho FC (4-1-3-2): Juan Valencia (23), Franco Medina (80), Gustavo Navarro (2), Jonathan Bilbao (22), Alonso Yovera (4), Derlis Orue (18), Diego Ramirez (8), Juan David Lucumi Cuero (77), Joao Villamarin (17), Elbio Maximiliano Perez Azambuya (24), Marcelo Jose Ferreira Rodríguez (7)
Sport Huancayo (4-4-2): Carlos Solis (33), Johan Madrid (20), Yonatan Murillo (92), Hugo Angeles (2), Marcelo Gaona (26), Diego Carabano (80), Ricardo Salcedo (22), Miguel Carranza (7), Enzo Ariel Fernandez (28), Ronal Huacca (19), Janio Posito (89)

Thay người | |||
46’ | Joao Villamarin Jean Pier Vilchez | 46’ | Miguel Carranza Javier Sanguinetti |
46’ | Diego Ramirez Carlos Uribe | 46’ | Diego Carabano Edu Villar |
79’ | Gustavo Manuel Navarro Galeano Manuel Ganoza | 60’ | Hugo Angeles Juan Barreda |
79’ | Franco Medina Jean Franco Falconi | 66’ | Yonatan Murillo Alan Damian Perez |
86’ | Marcelo Jose Ferreira Rodríguez Jiries Salem | 74’ | Janio Posito Nahuel Lujan |
Cầu thủ dự bị | |||
Paolo Camilo Izaguirre Ferreyra | Juan Barreda | ||
Manuel Ganoza | Willy Diaz | ||
Alonso Tamariz | Josuee Herrera | ||
Jime Tuesta | Nahuel Lujan | ||
Jiries Salem | Piero Magallanes | ||
Jean Pier Vilchez | Alan Damian Perez | ||
Carlos Uribe | Javier Sanguinetti | ||
Kenji Barrios | Leonardo Villar | ||
Jean Franco Falconi | Edu Villar |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ayacucho FC
Thành tích gần đây Sport Huancayo
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 18 | 23 | H T T T B |
2 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 9 | 20 | T B T B B |
3 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 7 | 20 | T B B H H |
4 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 3 | 19 | B T T B T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 3 | 19 | B H T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | T B H T T |
7 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 4 | 16 | T B T B T |
8 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 3 | 16 | T B T B T |
9 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 3 | 13 | H B B T T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B H T T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | -1 | 13 | B H T H H |
12 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -4 | 11 | B H H B T |
13 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -11 | 11 | T T B B T |
14 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -4 | 10 | H H H H B |
15 | 9 | 1 | 5 | 3 | -2 | 8 | T H B B H | |
16 | 9 | 2 | 1 | 6 | -5 | 7 | T B T B H | |
17 | 9 | 1 | 4 | 4 | -6 | 7 | H T B B H | |
18 | 9 | 1 | 3 | 5 | -9 | 6 | H B B T H | |
19 | 11 | 1 | 3 | 7 | -10 | 6 | H B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại