Thiago Santana rời sân và được thay thế bởi Motoki Nagakura.
Trực tiếp kết quả Avispa Fukuoka vs Urawa Red Diamonds hôm nay 06-04-2025
Giải J League 1 - CN, 06/4
Kết thúc



![]() Shintaro Nago (Thay: Yuji Kitajima) 52 | |
![]() Matheus Savio (Thay: Taishi Matsumoto) 66 | |
![]() Yuto Iwasaki 68 | |
![]() Kazuya Konno 75 | |
![]() Takahiro Sekine (Thay: Takuro Kaneko) 75 | |
![]() Kazuki Fujimoto (Thay: Yuto Iwasaki) 76 | |
![]() Nassim Ben Khalifa (Thay: Shahab Zahedi) 76 | |
![]() Takahiro Sekine 78 | |
![]() Genki Haraguchi (Thay: Yoichi Naganuma) 83 | |
![]() Motoki Nagakura (Thay: Thiago Santana) 83 |
Thiago Santana rời sân và được thay thế bởi Motoki Nagakura.
Yoichi Naganuma rời sân và được thay thế bởi Genki Haraguchi.
Thẻ vàng cho Takahiro Sekine.
Shahab Zahedi rời sân và được thay thế bởi Nassim Ben Khalifa.
Yuto Iwasaki rời sân và được thay thế bởi Kazuki Fujimoto.
Takuro Kaneko rời sân và được thay thế bởi Takahiro Sekine.
Thẻ vàng cho Kazuya Konno.
V À A A O O O - Yuto Iwasaki ghi bàn!
Taishi Matsumoto rời sân và được thay thế bởi Matheus Savio.
Yuji Kitajima rời sân và được thay thế bởi Shintaro Nago.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Avispa có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Avispa thực hiện quả ném biên ở phần sân của Urawa.
Urawa đẩy lên phía trước qua Thiago Santana, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Hiroki Kasahara ra hiệu cho Urawa được hưởng quả đá phạt.
Avispa được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Urawa có một quả ném biên nguy hiểm.
Bóng an toàn khi Urawa được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Hiroki Kasahara trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Bóng đi ra ngoài sân và Urawa được hưởng quả phát bóng lên.
Avispa Fukuoka (4-2-3-1): Masaaki Murakami (31), Yota Maejima (29), Masaya Tashiro (37), Tomoya Ando (20), Takaaki Shichi (77), Daiki Matsuoka (88), Tomoya Miki (11), Kazuya Konno (8), Yuji Kitajima (25), Yuto Iwasaki (18), Shahab Zahedi (9)
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Shusaku Nishikawa (1), Hirokazu Ishihara (4), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Yoichi Naganuma (88), Ryoma Watanabe (13), Kaito Yasui (25), Takuro Kaneko (77), Taishi Matsumoto (6), Yusuke Matsuo (24), Thiago Santana (12)
Thay người | |||
52’ | Yuji Kitajima Shintaro Nago | 66’ | Taishi Matsumoto Matheus Savio |
76’ | Yuto Iwasaki Kazuki Fujimoto | 75’ | Takuro Kaneko Takahiro Sekine |
76’ | Shahab Zahedi Nassim Ben Khalifa | 83’ | Yoichi Naganuma Genki Haraguchi |
83’ | Thiago Santana Motoki Nagakura |
Cầu thủ dự bị | |||
Takumi Nagaishi | Ayumi Niekawa | ||
Shintaro Nago | Genki Haraguchi | ||
Yu Hashimoto | Jumpei Hayakawa | ||
Hiroki Akino | Takahiro Sekine | ||
Kazuki Fujimoto | Motoki Nagakura | ||
Nassim Ben Khalifa | Rikito Inoue | ||
Wellington | Rio Nitta | ||
Takeshi Kanamori | Samuel Gustafson | ||
Takumi Kamijima | Matheus Savio |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 7 | 3 | 8 | 37 | T B H B T |
3 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
4 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 5 | 33 | T T B T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
8 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | 0 | 26 | H B T B H |
11 | ![]() | 20 | 7 | 5 | 8 | -3 | 26 | B H B H T |
12 | ![]() | 20 | 7 | 4 | 9 | -4 | 25 | B B H B H |
13 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | B T H H B |
14 | ![]() | 20 | 6 | 6 | 8 | -8 | 24 | B B T H B |
15 | ![]() | 20 | 6 | 5 | 9 | -3 | 23 | H H T T B |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 19 | 4 | 7 | 8 | -7 | 19 | H B T B T |
19 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
20 | ![]() | 19 | 3 | 5 | 11 | -9 | 14 | B B T T B |