Số khán giả hôm nay là 7371 người.
![]() Mohamed Toure 45 | |
![]() Jonathan Amon (Thay: Bismark Edjeodji) 54 | |
![]() Sabil Hansen 60 | |
![]() Abdoulaye Camara (Thay: Andrew Hjulsager) 65 | |
![]() Masaki Murata (Thay: Tobias Lauritsen) 65 | |
![]() Frederik Lauenborg (Thay: Andre Roemer) 66 | |
![]() Florian Danho (Thay: Mohamed Toure) 66 | |
![]() John Bjoerkengren 75 | |
![]() Tobias Lykkebak (Thay: Mike Vestergaard) 80 | |
![]() Norman Campbell (Thay: Mike Themsen) 80 | |
![]() Lucas Lissens (Thay: Sabil Hansen) 80 | |
![]() Wahid Faghir (Thay: Jonathan Amon) 80 | |
![]() Laurits Raun Pedersen (Thay: Elies Mahmoud) 88 | |
![]() Abdoulaye Camara 90+7' |
Thống kê trận đấu Vejle Boldklub vs Randers FC


Diễn biến Vejle Boldklub vs Randers FC
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Mathias Greve của Randers FC bị bắt việt vị.
Vejle Boldklub bắt đầu một pha phản công.
Mathias Greve đưa bóng từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Stefan Velkov từ Vejle Boldklub cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực cấm địa.
Igor Vekic từ Vejle Boldklub cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực cấm địa.
Mathias Greve đưa bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.

V À O O O O O! Abdoulaye Camara ghi bàn bằng chân phải!
Vejle Boldklub thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Wessel Dammers từ Randers FC cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực cấm địa.
Florian Danho của Randers FC bị bắt việt vị.
Randers FC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Christian Soerensen từ Vejle Boldklub cắt bóng từ một đường chuyền vào khu vực cấm địa.
Kiểm soát bóng: Vejle Boldklub: 44%, Randers FC: 56%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Masaki Murata từ Vejle Boldklub. John Bjoerkengren là người bị phạm lỗi.
Vejle Boldklub thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Stefan Velkov bị phạt vì đẩy John Bjoerkengren.
Đội hình xuất phát Vejle Boldklub vs Randers FC
Vejle Boldklub (4-3-3): Igor Vekić (1), Thomas Gundelund (2), Stefan Velkov (13), Lasse Nielsen (4), Christian Sørensen (3), Tobias Lauritsen (8), Mike Vestergaard (6), Andrew Hjulsager (17), Christian Gammelgaard (7), Bismark Edjeodji (32), Mikkel Duelund (10)
Randers FC (4-2-3-1): Jannich Storch (32), Sabil Hansen (24), Daniel Høegh (3), Wessel Dammers (4), Nikolas Dyhr (44), John Bjorkengren (6), André Römer (28), Mathias Greve (17), Elies Mahmoud (11), Mike Themsen (30), Mohamed Toure (7)


Thay người | |||
54’ | Wahid Faghir Jonathan Amon | 66’ | Andre Roemer Frederik Lauenborg |
65’ | Andrew Hjulsager Abdoulaye Camara | 66’ | Mohamed Toure Florian Danho |
65’ | Tobias Lauritsen Masaki Murata | 80’ | Sabil Hansen Lucas Lissens |
80’ | Jonathan Amon Wahid Faghir | 80’ | Mike Themsen Norman Campbell |
80’ | Mike Vestergaard Tobias Lykkebak | 88’ | Elies Mahmoud Laurits Pedersen |
Cầu thủ dự bị | |||
Tobias Haahr Jakobsen | Lucas Lissens | ||
Jonathan Amon | Norman Campbell | ||
Damian Van Bruggen | Frederik Lauenborg | ||
Wahid Faghir | Laurits Pedersen | ||
Abdoulaye Camara | Hakim Sulemana | ||
Anders Sonderskov | Florian Danho | ||
Luka Hujber | Stephen Odey | ||
Tobias Lykkebak | Oliver Henriksen | ||
Masaki Murata | Musa Toure |
Nhận định Vejle Boldklub vs Randers FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Vejle Boldklub
Thành tích gần đây Randers FC
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | T T B |
4 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H T H |
5 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | H B T |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | H T B |
7 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -3 | 4 | H B T |
8 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | T B B |
9 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B B T |
10 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
11 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
12 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại