Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Brennan Johnson (Kiến tạo: Djed Spence) 13 | |
![]() Lesley Ugochukwu 26 | |
![]() Lucas Bergvall (VAR check) 33 | |
![]() Brennan Johnson (Kiến tạo: James Maddison) 42 | |
![]() Wilson Odobert (Thay: Heung-Min Son) 57 | |
![]() Pape Sarr (Thay: Rodrigo Bentancur) 57 | |
![]() Pedro Porro 60 | |
![]() William Smallbone (Thay: Joe Aribo) 64 | |
![]() Welington (Thay: Ryan Manning) 64 | |
![]() Yukinari Sugawara (Thay: Tyler Dibling) 73 | |
![]() Paul Onuachu (Thay: Cameron Archer) 73 | |
![]() Archie Gray (Thay: James Maddison) 80 | |
![]() Yves Bissouma (Thay: Lucas Bergvall) 80 | |
![]() Ross Stewart (Thay: Lesley Ugochukwu) 83 | |
![]() Mathys Tel (Thay: Dominic Solanke) 87 | |
![]() Mateus Fernandes (Kiến tạo: Kamaldeen Sulemana) 90 | |
![]() (Pen) Mathys Tel 90+6' |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Southampton


Diễn biến Tottenham vs Southampton
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Tottenham: 51%, Southampton: 49%.

V À A A O O O O - Mathys Tel từ Tottenham đã ghi bàn từ chấm phạt đền bằng chân phải! Aaron Ramsdale đã gần như ngăn cản được cơ hội này.
![V À A A O O O - Mathys Tel từ [đội] thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Aaron Ramsdale suýt chút nữa đã cản phá được cơ hội này.](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - Mathys Tel từ [đội] thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Aaron Ramsdale suýt chút nữa đã cản phá được cơ hội này.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Tottenham: 51%, Southampton: 49%.
PENALTY - Welington từ Southampton phạm lỗi với Brennan Johnson và bị thổi phạt đền.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jan Bednarek giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Số lượng khán giả hôm nay là 60984 người.
Tottenham thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Southampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Djed Spence giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Southampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Djed Spence giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kamaldeen Sulemana từ Southampton đi hơi xa khi kéo ngã Pedro Porro.
Pedro Porro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 53%, Southampton: 47%.
Đường chuyền của Kamaldeen Sulemana từ Southampton đã tìm thấy đồng đội trong khu vực 16m50.
Kamaldeen Sulemana đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Southampton
Tottenham (4-3-3): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Cristian Romero (17), Ben Davies (33), Djed Spence (24), Lucas Bergvall (15), Rodrigo Bentancur (30), James Maddison (10), Brennan Johnson (22), Dominic Solanke (19), Son (7)
Southampton (4-2-3-1): Aaron Ramsdale (30), Kyle Walker-Peters (2), Taylor Harwood-Bellis (6), Jan Bednarek (35), Ryan Manning (3), Lesley Ugochukwu (26), Joe Aribo (7), Tyler Dibling (33), Mateus Fernandes (18), Kamaldeen Sulemana (20), Cameron Archer (19)


Thay người | |||
57’ | Rodrigo Bentancur Pape Matar Sarr | 64’ | Ryan Manning Welington |
57’ | Heung-Min Son Wilson Odobert | 64’ | Joe Aribo Will Smallbone |
80’ | Lucas Bergvall Yves Bissouma | 73’ | Cameron Archer Paul Onuachu |
80’ | James Maddison Archie Gray | 73’ | Tyler Dibling Yukinari Sugawara |
87’ | Dominic Solanke Mathys Tel | 83’ | Lesley Ugochukwu Ross Stewart |
Cầu thủ dự bị | |||
Richarlison | Paul Onuachu | ||
Antonin Kinsky | Alex McCarthy | ||
Destiny Udogie | Jack Stephens | ||
Micky van de Ven | James Bree | ||
Yves Bissouma | Yukinari Sugawara | ||
Archie Gray | Welington | ||
Pape Matar Sarr | Armel Bella-Kotchap | ||
Mathys Tel | Will Smallbone | ||
Wilson Odobert | Ross Stewart |
Tình hình lực lượng | |||
Radu Drăgușin Chấn thương đầu gối | Flynn Downes Kỷ luật | ||
Kevin Danso Chấn thương gân kheo | Ryan Fraser Va chạm | ||
Dejan Kulusevski Chấn thương bàn chân | Albert Grønbæk Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Southampton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Southampton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 48 | 82 | T B T T T |
2 | ![]() | 34 | 18 | 13 | 3 | 34 | 67 | T H H T H |
3 | ![]() | 34 | 19 | 5 | 10 | 21 | 62 | T T T B T |
4 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 23 | 61 | T H T T T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 19 | 60 | T H H T T |
6 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 14 | 60 | T T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 5 | 57 | T T T T B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | 4 | 51 | B T B B T |
9 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 1 | 51 | B B H B T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 11 | 10 | 12 | 50 | B H T H H |
11 | ![]() | 33 | 13 | 7 | 13 | 6 | 46 | T B H H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 12 | 11 | -4 | 45 | T B B H H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 5 | 17 | -10 | 41 | T T T T T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -8 | 39 | B H B B H |
15 | ![]() | 34 | 8 | 14 | 12 | -7 | 38 | B H T B B |
16 | ![]() | 34 | 11 | 4 | 19 | 6 | 37 | B T B B B |
17 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -19 | 36 | B H B H B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 9 | 21 | -41 | 21 | T B H B B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 6 | 24 | -49 | 18 | B B H B B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 5 | 27 | -55 | 11 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại