Thứ Tư, 30/04/2025
Vladimir Coufal
23
Paul Onuachu
35
Jarrod Bowen (Kiến tạo: Niclas Fuellkrug)
47
Cameron Archer (Thay: Paul Onuachu)
69
Tyler Dibling (Thay: Kamaldeen Sulemana)
74
Luis Guilherme (Thay: Mohammed Kudus)
75
Oliver Scarles (Thay: Emerson)
80
Tomas Soucek (Thay: Niclas Fuellkrug)
80
Max Kilman
83
Ross Stewart (Thay: Taylor Harwood-Bellis)
85
Welington (Thay: Ryan Manning)
85
Evan Ferguson (Thay: Jarrod Bowen)
86
Konstantinos Mavropanos (Thay: James Ward-Prowse)
86
Lesley Ugochukwu
90+3'

Thống kê trận đấu West Ham vs Southampton

số liệu thống kê
West Ham
West Ham
Southampton
Southampton
52 Kiểm soát bóng 48
14 Phạm lỗi 13
9 Ném biên 11
1 Việt vị 1
2 Chuyền dài 3
2 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
4 Sút trúng đích 4
3 Sút không trúng đích 5
5 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 3
9 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến West Ham vs Southampton

Tất cả (330)
90+6'

Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: West Ham: 51%, Southampton: 49%.

90+6'

Thống kê quyền kiểm soát bóng: West Ham: 52%, Southampton: 48%.

90+6'

Jean-Clair Todibo giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+5'

Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Kiểm soát bóng: West Ham: 52%, Southampton: 48%.

90+3'

Với bàn thắng đó, Southampton đã gỡ hòa. Trận đấu vẫn tiếp diễn!

90+3' V À A A O O O - Lesley Ugochukwu vô lê bóng vào lưới bằng chân trái.

V À A A O O O - Lesley Ugochukwu vô lê bóng vào lưới bằng chân trái.

90+3'

Max Kilman thành công trong việc chặn cú sút.

90+3'

Cú sút của Kyle Walker-Peters bị chặn lại.

90+3'

Southampton với một pha tấn công có thể nguy hiểm.

90+2'

Lucas Paqueta của West Ham cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+2'

Southampton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+2'

Konstantinos Mavropanos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Southampton bắt đầu một pha phản công.

90+2'

Ross Stewart thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+1'

West Ham bắt đầu một pha phản công.

90+1'

Một cú sút của Welington bị chặn lại.

90+1'

Max Kilman từ West Ham chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90+1'

Lucas Paqueta từ West Ham đã đi hơi quá xa khi kéo ngã Tyler Dibling.

Đội hình xuất phát West Ham vs Southampton

West Ham (4-2-3-1): Alphonse Areola (23), Vladimír Coufal (5), Jean-Clair Todibo (25), Max Kilman (26), Emerson (33), Carlos Soler (4), James Ward-Prowse (8), Jarrod Bowen (20), Mohammed Kudus (14), Lucas Paquetá (10), Niclas Füllkrug (11)

Southampton (3-5-2): Aaron Ramsdale (30), Taylor Harwood-Bellis (6), Jan Bednarek (35), Jack Stephens (5), Kyle Walker-Peters (2), Flynn Downes (4), Lesley Ugochukwu (26), Mateus Fernandes (18), Ryan Manning (3), Kamaldeen Sulemana (20), Paul Onuachu (32)

West Ham
West Ham
4-2-3-1
23
Alphonse Areola
5
Vladimír Coufal
25
Jean-Clair Todibo
26
Max Kilman
33
Emerson
4
Carlos Soler
8
James Ward-Prowse
20
Jarrod Bowen
14
Mohammed Kudus
10
Lucas Paquetá
11
Niclas Füllkrug
32
Paul Onuachu
20
Kamaldeen Sulemana
3
Ryan Manning
18
Mateus Fernandes
26
Lesley Ugochukwu
4
Flynn Downes
2
Kyle Walker-Peters
5
Jack Stephens
35
Jan Bednarek
6
Taylor Harwood-Bellis
30
Aaron Ramsdale
Southampton
Southampton
3-5-2
Thay người
75’
Mohammed Kudus
Luis Guilherme
69’
Paul Onuachu
Cameron Archer
80’
Emerson
Oliver Scarles
74’
Kamaldeen Sulemana
Tyler Dibling
80’
Niclas Fuellkrug
Tomáš Souček
85’
Ryan Manning
Welington
86’
James Ward-Prowse
Konstantinos Mavropanos
85’
Taylor Harwood-Bellis
Ross Stewart
86’
Jarrod Bowen
Evan Ferguson
Cầu thủ dự bị
Lukasz Fabianski
Alex McCarthy
Konstantinos Mavropanos
James Bree
Oliver Scarles
Nathan Wood
Guido Rodríguez
Welington
Tomáš Souček
Joe Aribo
Andy Irving
Will Smallbone
Luis Guilherme
Tyler Dibling
Evan Ferguson
Ross Stewart
Aaron Cresswell
Cameron Archer
Tình hình lực lượng

Aaron Wan-Bissaka

Chấn thương ngón chân

Charlie Taylor

Va chạm

Michail Antonio

Không xác định

Ryan Fraser

Va chạm

Crysencio Summerville

Chấn thương gân kheo

Albert Grønbæk

Không xác định

Huấn luyện viên

Graham Potter

Ivan Juric

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
30/08 - 2014
12/02 - 2015
29/12 - 2015
25/09 - 2016
04/02 - 2017
19/08 - 2017
31/03 - 2018
28/12 - 2018
04/05 - 2019
15/12 - 2019
29/02 - 2020
30/12 - 2020
23/05 - 2021
11/09 - 2021
26/12 - 2021
Cúp FA
03/03 - 2022
Premier League
16/10 - 2022
02/04 - 2023
26/12 - 2024
19/04 - 2025

Thành tích gần đây West Ham

Premier League
26/04 - 2025
19/04 - 2025
13/04 - 2025
05/04 - 2025
02/04 - 2025
H1: 1-0
15/03 - 2025
11/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025

Thành tích gần đây Southampton

Premier League
26/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
03/04 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025
26/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3425724882T B T T T
2ArsenalArsenal34181333467T H H T H
3NewcastleNewcastle34195102162T T T B T
4Man CityMan City3418792361T H T T T
5ChelseaChelsea3417981960T H H T T
6Nottingham ForestNottingham Forest3318691460T T B B T
7Aston VillaAston Villa341699557T T T T B
8FulhamFulham3414911451B T B B T
9BrightonBrighton3413129151B B H B T
10BournemouthBournemouth341311101250B H T H H
11BrentfordBrentford3313713646T B H H T
12Crystal PalaceCrystal Palace34111211-445T B B H H
13WolvesWolves3412517-1041T T T T T
14Man UnitedMan United3410915-839B H B B H
15EvertonEverton3481412-738B H T B B
16TottenhamTottenham3411419637B T B B B
17West HamWest Ham349916-1936B H B H B
18Ipswich TownIpswich Town344921-4121T B H B B
19LeicesterLeicester344624-4918B B H B B
20SouthamptonSouthampton342527-5511H B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X