Số khán giả hôm nay là 31,289 người.
![]() Kieran Tierney (Kiến tạo: Ben White) 43 | |
![]() Ross Stewart (Kiến tạo: Mateus Fernandes) 56 | |
![]() Bukayo Saka (Thay: Raheem Sterling) 63 | |
![]() Leandro Trossard (Thay: Kieran Tierney) 63 | |
![]() Paul Onuachu (Thay: Ross Stewart) 70 | |
![]() Myles Lewis-Skelly (Thay: Oleksandr Zinchenko) 70 | |
![]() Kai Havertz (Thay: Gabriel Martinelli) 71 | |
![]() Martin Oedegaard (Thay: Ethan Nwaneri) 75 | |
![]() Cameron Archer (Thay: Jay Robinson) 79 | |
![]() William Smallbone (Thay: Kamaldeen Sulemana) 79 | |
![]() Joachim Kayi Sanda (Thay: Lesley Ugochukwu) 86 | |
![]() Martin Oedegaard (Kiến tạo: Leandro Trossard) 89 |
Thống kê trận đấu Southampton vs Arsenal


Diễn biến Southampton vs Arsenal
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Southampton: 38%, Arsenal: 62%.
David Raya có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Leandro Trossard từ Arsenal đã có một pha vào bóng hơi quá tay khi kéo ngã Yukinari Sugawara.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu cho quả đá phạt khi Mateus Fernandes của Southampton phạm lỗi với Myles Lewis-Skelly.
David Raya bắt bóng an toàn khi anh ra ngoài và bắt bóng.
Southampton đang kiểm soát bóng.
Arsenal đang kiểm soát bóng.
Bukayo Saka trở lại sân.
Arsenal thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Southampton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Kiểm soát bóng: Southampton: 38%, Arsenal: 62%.
Bukayo Saka bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Bukayo Saka bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Flynn Downes của Southampton đã đi quá xa khi kéo ngã Myles Lewis-Skelly.
Aaron Ramsdale bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Kai Havertz của Arsenal đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tệ hại không gần khung thành.
Đội hình xuất phát Southampton vs Arsenal
Southampton (5-4-1): Aaron Ramsdale (30), Yukinari Sugawara (16), Flynn Downes (4), Nathan Wood (15), Charlie Taylor (21), Welington (34), Jay Robinson (46), Mateus Fernandes (18), Lesley Ugochukwu (26), Kamaldeen Sulemana (20), Ross Stewart (11)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Thomas Partey (5), Ben White (4), Jakub Kiwior (15), Kieran Tierney (3), Mikel Merino (23), Declan Rice (41), Oleksandr Zinchenko (17), Ethan Nwaneri (53), Gabriel Martinelli (11), Raheem Sterling (30)


Thay người | |||
70’ | Ross Stewart Paul Onuachu | 63’ | Raheem Sterling Bukayo Saka |
79’ | Kamaldeen Sulemana Will Smallbone | 63’ | Kieran Tierney Leandro Trossard |
79’ | Jay Robinson Cameron Archer | 70’ | Oleksandr Zinchenko Myles Lewis-Skelly |
86’ | Lesley Ugochukwu Joachim Kayi Sanda | 71’ | Gabriel Martinelli Kai Havertz |
75’ | Ethan Nwaneri Martin Ødegaard |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex McCarthy | Neto | ||
Ryan Manning | Martin Ødegaard | ||
James Bree | Jorginho | ||
Joachim Kayi Sanda | Jack Henry-Francis | ||
Jayden Moore | Myles Lewis-Skelly | ||
Joe Aribo | Bukayo Saka | ||
Will Smallbone | Leandro Trossard | ||
Cameron Archer | Kai Havertz | ||
Paul Onuachu | Ismeal Kabia |
Tình hình lực lượng | |||
Kyle Walker-Peters Không xác định | Jurrien Timber Chấn thương mắt cá | ||
Taylor Harwood-Bellis Chấn thương mắt cá | William Saliba Chấn thương gân kheo | ||
Jan Bednarek Không xác định | Takehiro Tomiyasu Không xác định | ||
Jack Stephens Không xác định | Gabriel Magalhães Chấn thương gân kheo | ||
Ryan Fraser Va chạm | Gabriel Jesus Chấn thương dây chằng chéo | ||
Albert Grønbæk Không xác định | |||
Tyler Dibling Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Southampton vs Arsenal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Southampton
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 9 | 4 | 45 | 84 | T B H B H |
2 | ![]() | 38 | 20 | 14 | 4 | 35 | 74 | H B H T T |
3 | ![]() | 38 | 21 | 8 | 9 | 28 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 38 | 20 | 9 | 9 | 21 | 69 | T T B T T |
5 | ![]() | 38 | 20 | 6 | 12 | 21 | 66 | T H T B B |
6 | ![]() | 38 | 19 | 9 | 10 | 7 | 66 | B T T T B |
7 | ![]() | 38 | 19 | 8 | 11 | 12 | 65 | B H H T B |
8 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 7 | 61 | T H T T T |
9 | ![]() | 38 | 15 | 11 | 12 | 12 | 56 | H T B B T |
10 | ![]() | 38 | 16 | 8 | 14 | 9 | 56 | T T T B H |
11 | ![]() | 38 | 15 | 9 | 14 | 0 | 54 | T B B T B |
12 | ![]() | 38 | 13 | 14 | 11 | 0 | 53 | H H T T H |
13 | ![]() | 38 | 11 | 15 | 12 | -2 | 48 | B H T T T |
14 | ![]() | 38 | 11 | 10 | 17 | -16 | 43 | B H T B T |
15 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | H B B B T |
16 | ![]() | 38 | 12 | 6 | 20 | -15 | 42 | T B B B H |
17 | ![]() | 38 | 11 | 5 | 22 | -1 | 38 | B H B B B |
18 | ![]() | 38 | 6 | 7 | 25 | -47 | 25 | B T H T B |
19 | ![]() | 38 | 4 | 10 | 24 | -46 | 22 | B H B B B |
20 | ![]() | 38 | 2 | 6 | 30 | -60 | 12 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại