Số lượng khán giả hôm nay là 61449.
![]() (Pen) Dominic Solanke 17 | |
![]() Rodrigo Bentancur 38 | |
![]() Diego Gomez (Thay: Yasin Ayari) 46 | |
![]() Kaoru Mitoma (Thay: Simon Adingra) 46 | |
![]() Wilson Odobert (Thay: Pape Sarr) 46 | |
![]() Jack Hinshelwood 51 | |
![]() Pedro Porro 58 | |
![]() Joel Veltman (Thay: Igor) 59 | |
![]() Jack Hinshelwood 64 | |
![]() Richarlison (Thay: Dominic Solanke) 66 | |
![]() Yves Bissouma (Thay: Rodrigo Bentancur) 66 | |
![]() Ben Davies (Thay: Micky van de Ven) 66 | |
![]() Matthew O'Riley (Thay: Brajan Gruda) 76 | |
![]() Joel Veltman 79 | |
![]() Ben Davies 80 | |
![]() Djed Spence (Thay: Mathys Tel) 83 | |
![]() (Pen) Matthew O'Riley 88 | |
![]() James Milner (Thay: Yankuba Minteh) 90 | |
![]() Diego Gomez (Kiến tạo: Kaoru Mitoma) 90+3' |
Thống kê trận đấu Tottenham vs Brighton


Diễn biến Tottenham vs Brighton
Sau hiệp hai tuyệt vời, Brighton đã lội ngược dòng và rời sân với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Tottenham: 32%, Brighton: 68%.
Archie Gray bị phạt vì đẩy Joel Veltman.
Tottenham thực hiện quả ném biên ở phần sân của họ.
Quả phát bóng lên cho Brighton.
Jan Paul van Hecke của Brighton cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tottenham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brighton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tottenham đang kiểm soát bóng.
Một bàn thắng tuyệt vời của Diego Gomez.
Nỗ lực cá nhân tốt từ Diego Gomez khi anh ghi bàn với một cú sút tinh tế.
Joel Veltman đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Kaoru Mitoma đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Diego Gomez từ Brighton đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Yankuba Minteh rời sân để nhường chỗ cho James Milner trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thổi phạt Archie Gray của Tottenham vì đã phạm lỗi với Jack Hinshelwood.
Tottenham đang kiểm soát bóng.
Brighton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Tottenham vs Brighton
Tottenham (4-2-3-1): Guglielmo Vicario (1), Pedro Porro (23), Kevin Danso (4), Micky van de Ven (37), Destiny Udogie (13), Rodrigo Bentancur (30), Archie Gray (14), Brennan Johnson (22), Pape Matar Sarr (29), Mathys Tel (11), Dominic Solanke (19)
Brighton (4-2-3-1): Bart Verbruggen (1), Jack Hinshelwood (41), Jan Paul van Hecke (29), Adam Webster (4), Igor (3), Mats Wieffer (27), Carlos Baleba (20), Brajan Gruda (8), Yasin Ayari (26), Simon Adingra (11), Yankuba Minteh (17)


Thay người | |||
46’ | Pape Sarr Wilson Odobert | 46’ | Simon Adingra Kaoru Mitoma |
66’ | Rodrigo Bentancur Yves Bissouma | 46’ | Yasin Ayari Diego Gomez |
66’ | Dominic Solanke Richarlison | 59’ | Igor Joël Veltman |
66’ | Micky van de Ven Ben Davies | 76’ | Brajan Gruda Matt O'Riley |
83’ | Mathys Tel Djed Spence | 90’ | Yankuba Minteh James Milner |
Cầu thủ dự bị | |||
Yves Bissouma | James Milner | ||
Richarlison | Carl Rushworth | ||
Antonin Kinsky | Lewis Dunk | ||
Djed Spence | Eiran Cashin | ||
Ben Davies | Joël Veltman | ||
Callum William Olusesi | Kaoru Mitoma | ||
Wilson Odobert | Diego Gomez | ||
Mikey Moore | Matt O'Riley | ||
Oyindamola Ajayi | Harry Howell |
Tình hình lực lượng | |||
Cristian Romero Không xác định | Jason Steele Va chạm | ||
Radu Drăgușin Không xác định | Tariq Lamptey Không xác định | ||
Lucas Bergvall Chấn thương mắt cá | Ferdi Kadıoğlu Chấn thương bàn chân | ||
James Maddison Không xác định | Solly March Không xác định | ||
Dejan Kulusevski Không xác định | João Pedro Không xác định | ||
Son Heung-min Chấn thương bàn chân | Georginio Rutter Chấn thương mắt cá | ||
Timo Werner Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Tottenham vs Brighton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Tottenham
Thành tích gần đây Brighton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 25 | 9 | 4 | 45 | 84 | T B H B H |
2 | ![]() | 38 | 20 | 14 | 4 | 35 | 74 | H B H T T |
3 | ![]() | 38 | 21 | 8 | 9 | 28 | 71 | T T H T T |
4 | ![]() | 38 | 20 | 9 | 9 | 21 | 69 | T T B T T |
5 | ![]() | 38 | 20 | 6 | 12 | 21 | 66 | T H T B B |
6 | ![]() | 38 | 19 | 9 | 10 | 7 | 66 | B T T T B |
7 | ![]() | 38 | 19 | 8 | 11 | 12 | 65 | B H H T B |
8 | ![]() | 38 | 16 | 13 | 9 | 7 | 61 | T H T T T |
9 | ![]() | 38 | 15 | 11 | 12 | 12 | 56 | H T B B T |
10 | ![]() | 38 | 16 | 8 | 14 | 9 | 56 | T T T B H |
11 | ![]() | 38 | 15 | 9 | 14 | 0 | 54 | T B B T B |
12 | ![]() | 38 | 13 | 14 | 11 | 0 | 53 | H H T T H |
13 | ![]() | 38 | 11 | 15 | 12 | -2 | 48 | B H T T T |
14 | ![]() | 38 | 11 | 10 | 17 | -16 | 43 | B H T B T |
15 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | H B B B T |
16 | ![]() | 38 | 12 | 6 | 20 | -15 | 42 | T B B B H |
17 | ![]() | 38 | 11 | 5 | 22 | -1 | 38 | B H B B B |
18 | ![]() | 38 | 6 | 7 | 25 | -47 | 25 | B T H T B |
19 | ![]() | 38 | 4 | 10 | 24 | -46 | 22 | B H B B B |
20 | ![]() | 38 | 2 | 6 | 30 | -60 | 12 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại