Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Noah Ganaus 42 | |
![]() Gustav Grubbe (Thay: Max Ejdum) 46 | |
![]() Nicolas Buergy (Kiến tạo: Jann-Fiete Arp) 57 | |
![]() Charly Horneman (Thay: Yonis Njoh) 58 | |
![]() Serginho (Thay: Sami Jalal Karchoud) 59 | |
![]() Thomas Joergensen (VAR check) 60 | |
![]() Nicolas Buergy 63 | |
![]() Jann-Fiete Arp 67 | |
![]() Srdjan Kuzmic (Thay: Daniel Anyembe) 72 | |
![]() Mads Soendergaard (Thay: Asker Beck) 72 | |
![]() Jeppe Groenning 76 | |
![]() William Martin (Thay: Jay-Roy Grot) 78 | |
![]() Adam Soerensen (Thay: Leeroy Owusu) 78 | |
![]() Jakob Vester (Thay: Thomas Joergensen) 83 | |
![]() Charly Horneman (Kiến tạo: Anosike Ementa) 85 | |
![]() Yaya Bojang (Thay: Marcus McCoy) 89 | |
![]() Julius Askou (Thay: Jann-Fiete Arp) 90 | |
![]() Yaya Bojang 90+2' |
Thống kê trận đấu OB vs Viborg


Diễn biến OB vs Viborg
Kiểm soát bóng: OB: 46%, Viborg: 54%.
Gustav Grubbe thắng trong pha không chiến với Anosike Ementa.
Viborg đang kiểm soát bóng.
Yaya Bojang giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Gustav Grubbe thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Viborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bjoern Paulsen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Noah Ganaus của OB phạm lỗi với Mads Soendergaard.
Viborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Viborg thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Viborg thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Mads Soendergaard thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
OB thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jann-Fiete Arp rời sân để được thay thế bởi Julius Askou trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ivan Naesberg giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Mads Soendergaard đánh đầu về phía khung thành, nhưng Martin Hansen đã có mặt để cản phá dễ dàng.
Pha tạt bóng của Jakob Vester từ Viborg đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Viborg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rasmus Falk thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

Yaya Bojang phạm lỗi thô bạo với đối thủ và nhận thẻ vàng từ trọng tài.
Đội hình xuất phát OB vs Viborg
OB (3-4-1-2): Martin Hansen (1), Nicolas Bürgy (5), Björn Paulsen (4), James Gomez (29), Leeroy Owusu (20), Max Ejdum (18), Rasmus Falk (8), Marcus McCoy (15), Fiete Arp (7), Noah Ganaus (17), Jay-Roy Grot (31)
Viborg (4-3-2-1): Lucas Lund (1), Jean-Manuel Mbom (18), Stipe Radic (55), Ivan Näsberg (2), Daniel Anyembe (24), Thomas Jorgensen (10), Jeppe Grønning (13), Asker Beck (8), Yonis Njoh (27), Sami Jalal Karchoud (29), Anosike Ementa (14)


Thay người | |||
46’ | Max Ejdum Gustav Grubbe Madsen | 58’ | Yonis Njoh Charly Nouck |
78’ | Leeroy Owusu Adam Sorensen | 59’ | Sami Jalal Karchoud Serginho |
78’ | Jay-Roy Grot William Christian Martin | 72’ | Asker Beck Mads Søndergaard |
89’ | Marcus McCoy Yaya Bojang | 72’ | Daniel Anyembe Srdan Kuzmic |
90’ | Jann-Fiete Arp Julius Askou | 83’ | Thomas Joergensen Jakob Vester |
Cầu thủ dự bị | |||
Theo Sander | Filip Djukic | ||
Adam Sorensen | Mads Søndergaard | ||
Markus Jensen | Serginho | ||
Julius Askou | Charly Nouck | ||
Gustav Grubbe Madsen | Dorian Hanza | ||
Nikolaj Juul Sandberg | Hjalte Bidstrup | ||
William Christian Martin | Srdan Kuzmic | ||
Yaya Bojang | Lukas Kirkegaard | ||
Elias Hansborg Sorensen | Jakob Vester |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây OB
Thành tích gần đây Viborg
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | T T |
2 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | H T |
3 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | H T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 3 | T |
5 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | B |
6 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
9 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | H B |
10 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | H B |
11 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -3 | 0 | B B |
12 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại