Timothy Danaskos cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Trực tiếp kết quả Melbourne Victory vs Brisbane Roar FC hôm nay 09-11-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 09/11
Kết thúc



![]() Walid Shour 28 | |
![]() Waleed Shour 28 | |
![]() Nishan Velupillay (Kiến tạo: Reno Piscopo) 38 | |
![]() Daniel Arzani (Thay: Reno Piscopo) 62 | |
![]() Daniel Arzani (Thay: Reno Piscopo) 64 | |
![]() Antonee Burke-Gilroy (Thay: Keegan Jelacic) 64 | |
![]() Rafael Struick (Thay: Florin Berenguer) 64 | |
![]() Adam Zimarino (Thay: Ben Halloran) 71 | |
![]() Samuel Klein (Thay: Waleed Shour) 71 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Nikolaos Vergos) 72 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Zinedine Machach) 72 | |
![]() Jing Reec (Thay: Nikolaos Vergos) 72 | |
![]() Jason Geria (Kiến tạo: Ryan Teague) 76 | |
![]() Louis Zabala 85 | |
![]() Louis Zabala (Thay: Harry Van der Saag) 86 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Nishan Velupillay) 90 |
Timothy Danaskos cho đội chủ nhà hưởng một quả ném biên.
Patrick Kisnorbo (Melbourne Victory) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Fabian Monge thay thế Nishan Velupillay.
Timothy Danaskos ra hiệu cho Brisbane được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Tại Melbourne, Brisbane tiến lên thông qua Rafael Struick. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Melbourne Victory được hưởng một quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Timothy Danaskos ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brisbane được Timothy Danaskos cho hưởng một quả phạt góc.
Ruben Zadkovich thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Sân vận động Melbourne Rectangular với Louis Zabala thay thế Harry Van Der Saag.
Harry Van Der Saag của Brisbane đã bị Timothy Danaskos phạt thẻ vàng đầu tiên.
Timothy Danaskos ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Timothy Danaskos cho Melbourne Victory hưởng một quả phát bóng lên.
Brisbane được hưởng một quả phạt góc.
Brisbane đã được Timothy Danaskos trao cho một quả phạt góc.
Timothy Danaskos ra hiệu cho một quả ném biên cho Brisbane, gần khu vực của Melbourne Victory.
Ryan Teague đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Jason Geria đánh đầu ghi bàn nâng tỷ số lên 2-0 cho Melbourne Victory tại Sân vận động Melbourne Rectangular.
Melbourne Victory được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Melbourne Victory trong phần sân của họ.
Brisbane được hưởng quả đá phạt trong phần sân của Melbourne Victory.
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Jordi Valadon (14), Ryan Teague (6), Nishan Velupillay (17), Zinedine Machach (8), Reno Piscopo (27), Nikos Vergos (9)
Brisbane Roar FC (4-1-4-1): Macklin Freke (1), Harry Van Der Saag (17), Hosine Bility (15), Ben Warland (4), Corey Brown (3), Walid Shour (8), Ben Halloran (27), Jay O'Shea (26), Florin Berenguer (10), Keegan Jelacic (23), Thomas Waddingham (16)
Thay người | |||
64’ | Reno Piscopo Daniel Arzani | 64’ | Keegan Jelacic Antonee Burke-Gilroy |
72’ | Nikolaos Vergos Jing Reec | 64’ | Florin Berenguer Rafael Struick |
72’ | Zinedine Machach Clarismario Rodrigus | 71’ | Waleed Shour Samuel Klein |
90’ | Nishan Velupillay Fabian Monge | 71’ | Ben Halloran Adam Zimarino |
86’ | Harry Van der Saag Louis Zabala |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Graskoski | Matt Acton | ||
Daniel Arzani | Antonee Burke-Gilroy | ||
Fabian Monge | Jack Hingert | ||
Joshua Rawlins | Samuel Klein | ||
Jing Reec | Rafael Struick | ||
Clarismario Rodrigus | Louis Zabala | ||
Adam Traore | Adam Zimarino |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |