Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Melbourne.
Trực tiếp kết quả Melbourne City FC vs Melbourne Victory hôm nay 31-05-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 31/5
Kết thúc



![]() Yonatan Cohen 10 | |
![]() Yonatan Cohen 33 | |
![]() Alex Badolato (Thay: Clarismario Santos Rodrigus) 60 | |
![]() Alexander Badolato (Thay: Clarismario Rodrigus) 60 | |
![]() German Ferreyra 63 | |
![]() Medin Memeti (Thay: Max Caputo) 65 | |
![]() Joshua Rawlins 73 | |
![]() Joshua Inserra (Thay: Lachlan Jackson) 74 | |
![]() Nikolaos Vergos (Thay: Bruno Fornaroli) 74 | |
![]() Joshua Inserra 78 | |
![]() Matthew Leckie 79 | |
![]() Alessandro Lopane (Thay: Andreas Kuen) 79 | |
![]() Ryan Teague 86 | |
![]() Reno Piscopo (Thay: Zinedine Machach) 89 | |
![]() Jing Reec (Thay: Daniel Arzani) 89 | |
![]() Callum Talbot (Thay: Yonatan Cohen) 90 | |
![]() Marco Tilio 90+6' |
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Melbourne.
Melbourne City được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Đội chủ nhà đã thay Yonatan Cohen bằng Callum Talbot. Đây là sự thay đổi người thứ ba trong ngày hôm nay của Aurelio Vidmar.
Tại sân AAMI Park, Marco Tilio đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Melbourne City có một quả ném biên nguy hiểm.
Adam Kersey ra hiệu cho Melbourne City được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân của Melbourne City.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Adam Kersey trao quyền ném biên cho đội khách.
Phát bóng lên cho Melbourne City tại AAMI Park.
Joshua James Rawlins (Melbourne Victory) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Liệu Melbourne Victory có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này không?
Đá phạt cho Melbourne Victory.
Đội khách thay Daniel Arzani bằng Jing Reec.
Reno Piscopo vào sân thay cho Zinedine Machach của Melbourne Victory tại AAMI Park.
Adam Kersey ra hiệu cho Melbourne City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Melbourne.
Ryan Teague của đội khách nhận thẻ vàng.
Melbourne City được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Melbourne Victory.
Melbourne City FC (4-2-3-1): Patrick Beach (33), Nathaniel Atkinson (13), German Ferreyra (22), Kai Trewin (27), Aziz Behich (16), Steven Ugarkovic (6), Mathew Leckie (7), Yonatan Cohen (10), Andreas Kuen (30), Marco Tilio (23), Max Caputo (17)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Joshua Rawlins (22), Roderick Miranda (21), Lachlan Jackson (4), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Daniel Arzani (7), Zinedine Machach (8), Clarismario Rodrigus (11), Bruno Fornaroli (10)
Thay người | |||
65’ | Max Caputo Medin Memeti | 60’ | Clarismario Rodrigus Alexander Badolato |
79’ | Andreas Kuen Alessandro Lopane | 74’ | Bruno Fornaroli Nikos Vergos |
90’ | Yonatan Cohen Callum Talbot | 74’ | Lachlan Jackson Joshua Inserra |
89’ | Zinedine Machach Reno Piscopo | ||
89’ | Daniel Arzani Jing Reec |
Cầu thủ dự bị | |||
Dakota Ochsenham | Mitchell James Langerak | ||
Lawrence Wong | Nikos Vergos | ||
Kavian Rahmani | Alexander Badolato | ||
Medin Memeti | Adam Traore | ||
Callum Talbot | Reno Piscopo | ||
Zane Schreiber | Joshua Inserra | ||
Alessandro Lopane | Jing Reec |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |