Ném biên cho Melbourne City.
Trực tiếp kết quả Melbourne City FC vs Melbourne Victory hôm nay 26-10-2024
Giải VĐQG Australia - Th 7, 26/10
Kết thúc



![]() Nishan Velupillay (Kiến tạo: Nikolaos Vergos) 5 | |
![]() Nikolaos Vergos (Kiến tạo: Reno Piscopo) 13 | |
![]() Ryan Teague 25 | |
![]() Steven Peter Ugarkovic 40 | |
![]() Zane Schreiber (Thay: German Ferreyra) 46 | |
![]() Andreas Kuen (Thay: Callum Talbot) 60 | |
![]() Andrew Nabbout 64 | |
![]() Daniel Arzani (Thay: Reno Piscopo) 68 | |
![]() Jing Reec (Thay: Nikolaos Vergos) 68 | |
![]() Clarismario Rodrigus (Thay: Zinedine Machach) 72 | |
![]() Harry Politidis (Thay: Yonatan Cohen) 80 | |
![]() Arion Sulemani (Thay: Nathaniel Atkinson) 88 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Nishan Velupillay) 90 |
Ném biên cho Melbourne City.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Melbourne Victory thực hiện sự thay đổi thứ tư với Fabian Monge vào thay Nishan Velupillay.
Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Melbourne City được hưởng một quả phạt góc do Alexander King trao.
Tại Melbourne, Melbourne City tiến lên phía trước qua Arion Sulemani. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Alexander King trao cho Melbourne Victory một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Melbourne City gần khu vực cấm địa.
Aurelio Vidmar thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại Sân vận động Melbourne Rectangular với Arion Sulemani vào thay Nathaniel Atkinson.
Ném biên cho Melbourne City tại Sân vận động Melbourne Rectangular.
Melbourne Victory đẩy bóng lên phía trước nhưng Alexander King nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho Melbourne City ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho Melbourne Victory.
Melbourne City đẩy bóng lên phía trước nhưng Alexander King nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Melbourne Victory có một quả phát bóng lên.
Melbourne Victory được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Bóng đi ra ngoài sân và Melbourne Victory được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Melbourne City ở phần sân của Melbourne Victory.
Harry Politidis vào sân thay cho Yonatan Cohen của Melbourne City tại Sân vận động Melbourne Rectangular.
Ném biên cho Melbourne Victory.
Alexander King chỉ định một quả đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân nhà của họ.
Melbourne City FC (3-5-2): Patrick Beach (33), German Ferreyra (22), Kai Trewin (27), Samuel Souprayen (26), Callum Talbot (2), Nathaniel Atkinson (13), Steven Ugarkovic (6), Marco Tilio (23), Aziz Behich (16), Andrew Nabbout (15), Yonatan Cohen (10)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Jason Geria (2), Joshua Rawlins (22), Brendan Hamill (5), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Nishan Velupillay (17), Zinedine Machach (8), Reno Piscopo (27), Nikos Vergos (9)
Thay người | |||
46’ | German Ferreyra Zane Schreiber | 68’ | Nikolaos Vergos Jing Reec |
60’ | Callum Talbot Andreas Kuen | 68’ | Reno Piscopo Daniel Arzani |
80’ | Yonatan Cohen Harry Politidis | 72’ | Zinedine Machach Clarismario Rodrigus |
88’ | Nathaniel Atkinson Arion Sulemani | 90’ | Nishan Velupillay Fabian Monge |
Cầu thủ dự bị | |||
Jamie Young | Daniel Graskoski | ||
Andreas Kuen | Fabian Monge | ||
Harry Politidis | Jing Reec | ||
Kavian Rahmani | Daniel Arzani | ||
Zane Schreiber | Adam Traore | ||
Arion Sulemani | Bruno Fornaroli | ||
Benjamin Dunbar | Clarismario Rodrigus |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |