Ném biên cho Melbourne Victory gần khu vực cấm địa.
Trực tiếp kết quả Melbourne Victory vs Melbourne City FC hôm nay 22-02-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 22/2
Kết thúc



![]() Marco Tilio (Kiến tạo: Max Caputo) 5 | |
![]() Kai Trewin 44 | |
![]() (Pen) Zinedine Machach 45+7' | |
![]() Clarismario Rodrigus (Kiến tạo: Jordi Valadon) 48 | |
![]() Nathaniel Atkinson 50 | |
![]() Roderick Miranda 53 | |
![]() Andreas Kuen 56 | |
![]() Harry Politidis (Thay: Kavian Rahmani) 61 | |
![]() Zane Schreiber (Thay: Max Caputo) 61 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 66 | |
![]() Daniel Arzani (Thay: Reno Piscopo) 66 | |
![]() (Pen) Kai Trewin 70 | |
![]() Lawrence Wong (Thay: Andreas Kuen) 76 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Jordi Valadon) 80 | |
![]() Callum Talbot (Thay: Marco Tilio) 86 | |
![]() Adama Traore (Thay: Kasey Bos) 86 | |
![]() Nishan Velupillay (Thay: Clarismario Rodrigus) 86 |
Ném biên cho Melbourne Victory gần khu vực cấm địa.
Melbourne Victory được Jonathan Barreiro cho hưởng một quả phạt góc.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Melbourne.
Melbourne Victory được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Melbourne Victory được hưởng một quả phát bóng lên.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Jonathan Barreiro chỉ định một quả đá phạt cho Melbourne City ngay ngoài khu vực của Melbourne Victory.
Adam Traore thay thế Kasey Bos cho Melbourne Victory tại AAMI Park.
Melbourne City quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Đội chủ nhà đã thay Clarismario Santos Rodrigus bằng Nishan Velupillay. Đây là sự thay đổi người thứ tư của Arthur Diles hôm nay.
Aurelio Vidmar (Melbourne City) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Callum Talbot thay thế Marco Tilio.
Jonathan Barreiro chỉ định một quả đá phạt cho Melbourne Victory ở phần sân nhà.
Melbourne Victory có một quả phát bóng lên.
Fabian Monge vào sân thay cho Jordi Valadon của Melbourne Victory.
Ném biên cho Melbourne City gần khu vực cấm địa.
Jonathan Barreiro trao cho Melbourne City một quả phát bóng lên.
Aurelio Vidmar thực hiện sự thay đổi người thứ ba tại AAMI Park với Lawrence Wong thay thế Andreas Kuen.
Melbourne Victory sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Melbourne City.
Liệu Melbourne City có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Jonathan Barreiro chỉ định một quả ném biên cho Melbourne City ở phần sân của Melbourne Victory.
Kai Trewin cân bằng tỷ số 2-2 từ chấm phạt đền.
Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Ryan Teague (6), Jordi Valadon (14), Clarismario Rodrigus (11), Zinedine Machach (8), Reno Piscopo (27), Nikos Vergos (9)
Melbourne City FC (4-2-3-1): Patrick Beach (33), German Ferreyra (22), Kai Trewin (27), Samuel Souprayen (26), Aziz Behich (16), Mathew Leckie (7), Nathaniel Atkinson (13), Kavian Rahmani (47), Andreas Kuen (30), Marco Tilio (23), Max Caputo (17)
Thay người | |||
66’ | Reno Piscopo Daniel Arzani | 61’ | Kavian Rahmani Harry Politidis |
66’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli | 61’ | Max Caputo Zane Schreiber |
80’ | Jordi Valadon Fabian Monge | 76’ | Andreas Kuen Lawrence Wong |
86’ | Kasey Bos Adam Traore | 86’ | Marco Tilio Callum Talbot |
86’ | Clarismario Rodrigus Nishan Velupillay |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Graskoski | James Sigurd Nieuwenhuizen | ||
Daniel Arzani | Emin Durakovic | ||
Fabian Monge | Ghossaini | ||
Adam Traore | Harry Politidis | ||
Lachlan Jackson | Zane Schreiber | ||
Nishan Velupillay | Callum Talbot | ||
Bruno Fornaroli | Lawrence Wong |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |