Bóng an toàn khi Western United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Trực tiếp kết quả Brisbane Roar FC vs Western United FC hôm nay 17-04-2025
Giải VĐQG Australia - Th 5, 17/4
Kết thúc



![]() Samuel Klein (Kiến tạo: Jacob Brazete) 2 | |
![]() Florin Berenguer 24 | |
![]() Samuel Klein 27 | |
![]() Hiroshi Ibusuki (Kiến tạo: Angus Thurgate) 45 | |
![]() James Donachie (Thay: Tate Russell) 46 | |
![]() Luke Vickery (Thay: Matthew Grimaldi) 46 | |
![]() Ben Halloran (Thay: Florin Berenguer) 66 | |
![]() Michael Ruhs (Thay: Riku Danzaki) 68 | |
![]() Louis Zabala (Thay: Jack Hingert) 71 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: Rhys Bozinovski) 77 | |
![]() Asumah Abubakar-Ankra 79 | |
![]() James Donachie 79 | |
![]() Waleed Shour (Thay: Jacob Brazete) 85 | |
![]() Adam Zimarino (Thay: Asumah Abubakar-Ankra) 85 | |
![]() Jake Najdovski (Thay: Noah Botic) 88 | |
![]() Waleed Shour 90+1' |
Bóng an toàn khi Western United FC được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Brisbane được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Western United FC.
Đá phạt cho Brisbane.
Quả ném biên cho Brisbane ở phần sân của Western United FC.
Dylan Leonard (Western United FC) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng đi trúng đích.
Brisbane có quả phát bóng lên.
Western United FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Brisbane.
Walid Shour (Brisbane) đã bị cảnh cáo và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Quả ném biên cho Western United FC tại Suncorp Stadium.
Casey Reibelt cho đội khách hưởng quả ném biên.
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Brisbane thực hiện quả ném biên ở phần sân của Western United FC.
John Aloisi thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Suncorp Stadium với Jake Najdovski thay thế Noah Botic.
Casey Reibelt cho Brisbane hưởng quả phát bóng lên.
Hiroshi Ibusuki (Western United FC) giành được bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Western United FC có một quả ném biên nguy hiểm.
Liệu Western United FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brisbane không?
Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Adam Zimarino vào sân thay cho Asumah Abubakar của đội chủ nhà.
Brisbane thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Walid Shour thay thế Jacob Brazete.
Brisbane Roar FC (4-4-1-1): Matt Acton (29), Jack Hingert (19), Lucas Herrington (12), Hosine Bility (15), Antonee Burke-Gilroy (21), Keegan Jelacic (23), Samuel Klein (24), Jay O'Shea (26), Jacob Brazete (18), Florin Berenguer (10), Asumah Abubakar (11)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), Dylan Leonard (30), Ben Garuccio (17), Matthew Grimaldi (10), Rhys Bozinovski (23), Angus Thurgate (32), Riku Danzaki (77), Noah Botic (19), Hiroshi Ibusuki (9)
Thay người | |||
66’ | Florin Berenguer Ben Halloran | 46’ | Tate Russell James Donachie |
71’ | Jack Hingert Louis Zabala | 46’ | Matthew Grimaldi Luke Vickery |
85’ | Jacob Brazete Walid Shour | 68’ | Riku Danzaki Michael Ruhs |
85’ | Asumah Abubakar-Ankra Adam Zimarino | 77’ | Rhys Bozinovski Jordan Lauton |
88’ | Noah Botic Jake Najdovski |
Cầu thủ dự bị | |||
Macklin Freke | Michael Vonja | ||
Austin Ludwik | James Donachie | ||
Walid Shour | Ramy Najjarine | ||
Nathan Amanatidis | Jake Najdovski | ||
Ben Halloran | Michael Ruhs | ||
Louis Zabala | Luke Vickery | ||
Adam Zimarino | Jordan Lauton |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |