Benjamin Abraham ra hiệu một quả đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà.
Trực tiếp kết quả Western Sydney Wanderers FC vs Western United FC hôm nay 13-04-2025
Giải VĐQG Australia - CN, 13/4
Kết thúc



![]() Alex Gersbach (Kiến tạo: Brandon Borrello) 45 | |
![]() Luke Vickery (Thay: Matthew Grimaldi) 46 | |
![]() Jordan Lauton (Thay: Rhys Bozinovski) 62 | |
![]() (og) Matthew Sutton 66 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Zachary Sapsford) 75 | |
![]() Michael Ruhs (Thay: Noah Botic) 75 | |
![]() Ramy Najjarine (Thay: Riku Danzaki) 80 | |
![]() James Donachie (Thay: Benjamin Garuccio) 80 | |
![]() Oscar Priestman 87 | |
![]() Michael Ruhs 89 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Nicolas Milanovic) 89 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Joshua Brillante) 89 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Brandon Borrello) 90 |
Benjamin Abraham ra hiệu một quả đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà.
Jarrod Carluccio vào sân thay cho Brandon Borrello của Western Sydney Wanderers.
Western United FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Western United FC ở phần sân của Western Sydney Wanderers.
Ở Parramatta, Western United FC tấn công nhanh nhưng bị thổi phạt việt vị.
Benjamin Abraham ra hiệu cho Western United FC được hưởng một quả đá phạt.
Marcus Antonsson của Western Sydney Wanderers sút trúng đích nhưng không thành công.
Western Sydney Wanderers được hưởng một quả phạt góc.
Western United FC được hưởng một quả phát bóng lên.
Mohamed Al-Taay thay thế Josh Brillante cho Western Sydney Wanderers tại sân Bankwest.
Đội chủ nhà thay Nicolas Milanovic bằng Aydan Jonathan Hammond. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Alen Stajcic hôm nay.
Tại sân Bankwest, Michael Ruhs nhận thẻ vàng cho đội khách.
Ở Parramatta, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Oscar Priestman (Western Sydney Wanderers) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Western United FC có cơ hội sút từ quả đá phạt này.
Western United FC được hưởng một quả phạt góc do Benjamin Abraham trao.
Ném biên cho Western United FC.
Ném biên cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà.
Ném biên cho Western Sydney Wanderers tại sân Bankwest.
Western United FC được hưởng một quả phạt góc.
John Aloisi thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại sân Bankwest với việc Ramy Najjarine thay thế Riku Danzaki.
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Anthony Pantazopoulos (22), Alex Bonetig (4), Alex Gersbach (3), Nicolas Milanovic (14), Josh Brillante (25), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Brandon Borrello (26), Zachary Sapsford (7)
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), Dylan Leonard (30), Ben Garuccio (17), Matthew Grimaldi (10), Rhys Bozinovski (23), Angus Thurgate (32), Riku Danzaki (77), Noah Botic (19), Hiroshi Ibusuki (9)
Thay người | |||
75’ | Zachary Sapsford Marcus Antonsson | 46’ | Matthew Grimaldi Luke Vickery |
89’ | Nicolas Milanovic Aydan Jonathan Hammond | 62’ | Rhys Bozinovski Jordan Lauton |
89’ | Joshua Brillante Mohamed Al-Taay | 75’ | Noah Botic Michael Ruhs |
90’ | Brandon Borrello Jarrod Carluccio | 80’ | Benjamin Garuccio James Donachie |
80’ | Riku Danzaki Ramy Najjarine |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Holmes | Michael Vonja | ||
Marcus Antonsson | James Donachie | ||
Jarrod Carluccio | Jordan Lauton | ||
Jack Clisby | Jake Najdovski | ||
Aydan Jonathan Hammond | Ramy Najjarine | ||
Mohamed Al-Taay | Michael Ruhs | ||
Juan Mata | Luke Vickery |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |