Timothy Danaskos trao cho Western Sydney Wanderers một quả phát bóng.
Trực tiếp kết quả Newcastle Jets vs Western Sydney Wanderers FC hôm nay 26-04-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 26/4
Kết thúc



![]() Oscar Priestman 3 | |
![]() Anthony Pantazopoulos 30 | |
![]() Zachary Sapsford (Thay: Aydan Hammond) 46 | |
![]() Jarrod Carluccio (Thay: Gabriel Cleur) 46 | |
![]() Zachary Sapsford (Kiến tạo: Brandon Borrello) 57 | |
![]() Daniel Wilmering 60 | |
![]() Lachlan Bayliss (Thay: Charles M'Mombwa) 65 | |
![]() Aleksandar Susnjar 74 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Brandon Borrello) 80 | |
![]() Juan Mata (Thay: Joshua Brillante) 80 | |
![]() Dane Ingham (Thay: Lachlan Rose) 82 | |
![]() Ben Gibson (Thay: Lachlan Rose) 82 | |
![]() Dane Ingham (Thay: Clayton Taylor) 82 | |
![]() Dane Ingham 89 | |
![]() Mohamed Al-Taay (Thay: Oscar Priestman) 90 |
Timothy Danaskos trao cho Western Sydney Wanderers một quả phát bóng.
Newcastle được Timothy Danaskos trao một quả phạt góc.
Lachlan Bayliss của Newcastle có cú sút nhưng không trúng đích.
Phát bóng cho Western Sydney Wanderers tại sân McDonald Jones.
Alen Stajcic (Western Sydney Wanderers) thực hiện sự thay người thứ năm, với Mohamed Al-Taay vào thay Oscar Priestman.
Phát bóng cho Western Sydney Wanderers tại sân McDonald Jones.
Newcastle được hưởng một quả phát bóng.
Dane Ingham (Newcastle) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ném biên cho Western Sydney Wanderers.
Một quả ném biên cho đội nhà ở phần sân đối phương.
Timothy Danaskos chỉ định một quả ném biên cho Newcastle ở phần sân của Western Sydney Wanderers.
Newcastle được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Dane Ingham vào sân thay Clayton Taylor cho Newcastle tại sân McDonald Jones.
Ben Gibson vào sân thay Lachlan Rose cho đội nhà.
Dane Ingham thay thế Lachlan Rose cho đội chủ nhà.
Timothy Danaskos chỉ định một quả đá phạt cho Western Sydney Wanderers ở phần sân nhà.
Timothy Danaskos chỉ định một quả ném biên cho Newcastle, gần khu vực của Western Sydney Wanderers.
Marcus Antonsson vào sân thay cho Brandon Borrello của Western Sydney Wanderers.
Alen Stajcic thực hiện sự thay đổi thứ ba của đội tại Sân vận động McDonald Jones với Juan Mata thay thế Josh Brillante.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Newcastle.
Tại Newcastle, Clayton Taylor (Newcastle) đánh đầu không trúng đích.
Newcastle Jets (3-4-2-1): Ryan Scott (1), Thomas Aquilina (39), Kosta Grozos (17), Alexander Susnjar (15), Kota Mizunuma (18), Callum Timmins (19), Charles M'Mombwa (20), Daniel Wilmering (23), Eli Adams (7), Clayton Taylor (13), Lachlan Rose (9)
Western Sydney Wanderers FC (4-4-2): Lawrence Thomas (20), Gabriel Cleur (2), Anthony Pantazopoulos (22), Alex Bonetig (4), Alex Gersbach (3), Aydan Jonathan Hammond (21), Josh Brillante (25), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Nicolas Milanovic (14), Brandon Borrello (26)
Thay người | |||
65’ | Charles M'Mombwa Lachlan Bayliss | 46’ | Gabriel Cleur Jarrod Carluccio |
82’ | Lachlan Rose Ben Gibson | 46’ | Aydan Hammond Zachary Sapsford |
82’ | Clayton Taylor Dane Ingham | 80’ | Brandon Borrello Marcus Antonsson |
80’ | Joshua Brillante Juan Mata | ||
90’ | Oscar Priestman Mohamed Al-Taay |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah James | Jordan Holmes | ||
Lachlan Bayliss | Marcus Antonsson | ||
Phillip Cancar | Jarrod Carluccio | ||
Ben Gibson | Jack Clisby | ||
Dane Ingham | Mohamed Al-Taay | ||
Mark Natta | Juan Mata | ||
Matthew Angelo Scarcella | Zachary Sapsford |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |