Charbel Awni Shamoon (Western United FC) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Trực tiếp kết quả Western United FC vs Western Sydney Wanderers FC hôm nay 27-10-2024
Giải VĐQG Australia - CN, 27/10
Kết thúc



![]() Brandon Borrello (Kiến tạo: Nicolas Milanovic) 14 | |
![]() Tomoki Imai 17 | |
![]() Gabriel Cleur 26 | |
![]() Brandon Borrello 29 | |
![]() Hiroshi Ibusuki 48 | |
![]() Rhys Bozinovski (Thay: Sebastian Pasquali) 59 | |
![]() Noah Botic (Thay: Oli Lavale) 59 | |
![]() Marcus Antonsson (Thay: Bozhidar Kraev) 62 | |
![]() Aydan Hammond (Thay: Juan Mata) 62 | |
![]() Dylan Scicluna (Thay: Oscar Priestman) 68 | |
![]() Abel Walatee (Thay: Riku Danzaki) 77 | |
![]() Benjamin Holliday (Thay: Nicolas Milanovic) 85 | |
![]() Aidan Simmons (Thay: Brandon Borrello) 85 |
Charbel Awni Shamoon (Western United FC) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Alireza Faghani cho Western Sydney Wanderers hưởng quả phát bóng lên.
Western United FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Western Sydney Wanderers tại sân GMHBA.
Liệu Western United FC có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Western Sydney Wanderers không?
Bóng an toàn khi Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Western Sydney Wanderers sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Western United FC.
Western Sydney Wanderers có quả phát bóng lên.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả ném biên tại sân GMHBA.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Western United FC.
Western Sydney Wanderers được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ben Holliday vào thay Nicolas Milanovic cho đội khách.
Aidan Simmons vào sân thay cho Brandon Borrello của Western Sydney Wanderers.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Geelong.
Bóng đi ra ngoài sân và Western Sydney Wanderers được hưởng quả phát bóng lên.
Western United FC được Alireza Faghani trao cho một quả phạt góc.
Đá phạt cho Western United FC.
Western United FC được trao một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Nicolas Milanovic của Western Sydney Wanderers tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Western Sydney Wanderers được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Western United FC được Alireza Faghani trao cho một quả phạt góc.
Western United FC (4-4-2): Matthew Sutton (33), Tate Russell (13), Tomoki Imai (6), Dylan Leonard (30), Charbel Awni Shamoon (29), Riku Danzaki (77), Angus Thurgate (32), Sebastian Pasquali (21), Matthew Grimaldi (10), Hiroshi Ibusuki (9), Oliver Lavale (5)
Western Sydney Wanderers FC (4-4-1-1): Tristan Vidackovic (40), Gabriel Cleur (2), Tae-Wook Jeong (8), Alex Bonetig (4), Jack Clisby (19), Nicolas Milanovic (14), Josh Brillante (25), Oscar Priestman (18), Bozhidar Kraev (23), Juan Mata (64), Brandon Borrello (26)
Thay người | |||
59’ | Sebastian Pasquali Rhys Bozinovski | 62’ | Juan Mata Aydan Jonathan Hammond |
59’ | Oli Lavale Noah Botic | 62’ | Bozhidar Kraev Marcus Antonsson |
77’ | Riku Danzaki Abel Walatee | 68’ | Oscar Priestman Dylan Dean Scicluna |
85’ | Brandon Borrello Aidan Simmons | ||
85’ | Nicolas Milanovic Ben Holliday |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Heward-Belle | Jordan Holmes | ||
Kane Vidmar | Tom Beadling | ||
Rhys Bozinovski | Aidan Simmons | ||
James York | Dylan Dean Scicluna | ||
Jake Najdovski | Ben Holliday | ||
Noah Botic | Aydan Jonathan Hammond | ||
Abel Walatee | Marcus Antonsson |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |