Benjamin Abraham trao cho Brisbane một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Brisbane Roar FC vs Wellington Phoenix hôm nay 26-04-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 26/4
Kết thúc



![]() Asumah Abubakar-Ankra 59 | |
![]() Alex Rufer 60 | |
![]() Luke Brooke-Smith (Thay: Matthew Sheridan) 63 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Hideki Ishige) 64 | |
![]() Paulo Retre (Thay: Alex Rufer) 64 | |
![]() Keegan Jelacic (Thay: Ben Halloran) 64 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Henry Hore) 64 | |
![]() Lukas Kelly-Heald 80 | |
![]() Kazuki Nagasawa (Thay: Lukas Kelly-Heald) 80 | |
![]() Adam Zimarino (Thay: Florin Berenguer) 82 | |
![]() Adam Zimarino 85 | |
![]() Sam Sutton 85 | |
![]() Nathan Amanatidis (Thay: Asumah Abubakar-Ankra) 86 | |
![]() Matt Acton 90+3' |
Benjamin Abraham trao cho Brisbane một quả phát bóng lên.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Matt Acton (Brisbane) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Quả phát bóng lên cho Brisbane tại Suncorp Stadium.
Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Liệu Wellington Phoenix FC có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Brisbane không?
Brisbane thực hiện quả ném biên ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Ném biên cho Brisbane.
Bóng đi ra ngoài sân và Brisbane được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Wellington Phoenix FC.
Brisbane được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ruben Zadkovich thực hiện sự thay đổi người thứ tư của đội tại Suncorp Stadium với việc Nathan Amanatidis vào thay Asumah Abubakar.
Sam Sutton (Wellington Phoenix FC) nhận thẻ vàng.
Adam Zimarino của Brisbane đã nhận thẻ vàng ở Brisbane.
Jacob Brazete của Brisbane có cú sút về phía khung thành tại Suncorp Stadium. Nhưng nỗ lực không thành công.
Brisbane được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Benjamin Abraham chỉ định một quả đá phạt cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà của họ.
Adam Zimarino vào sân thay cho Florin Berenguer bên phía Brisbane.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả ném biên tại Suncorp Stadium.
Kazuki Nagasawa vào sân thay cho Lukas Kelly-Heald bên phía đội khách.
Ở Brisbane, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Brisbane Roar FC (4-2-3-1): Matt Acton (29), Jack Hingert (19), Hosine Bility (15), Lucas Herrington (12), Antonee Burke-Gilroy (21), Jay O'Shea (26), Samuel Klein (24), Ben Halloran (27), Henry Hore (13), Florin Berenguer (10), Asumah Abubakar (11)
Wellington Phoenix (5-3-2): Joshua Oluwayemi (1), Tim Payne (6), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Corban Piper (3), Sam Sutton (19), Matt Sheridan (27), Alex Rufer (14), Lukas Kelly-Heald (18), Hideki Ishige (9), Kosta Barbarouses (7)
Thay người | |||
64’ | Henry Hore Jacob Brazete | 63’ | Matthew Sheridan Luke Brooke-Smith |
64’ | Ben Halloran Keegan Jelacic | 64’ | Alex Rufer Paulo Retre |
82’ | Florin Berenguer Adam Zimarino | 64’ | Hideki Ishige Nathan Walker |
86’ | Asumah Abubakar-Ankra Nathan Amanatidis | 80’ | Lukas Kelly-Heald Kazuki Nagasawa |
Cầu thủ dự bị | |||
Macklin Freke | Dublin Boon | ||
Austin Ludwik | Fin Conchie | ||
Nathan Amanatidis | Paulo Retre | ||
Jacob Brazete | Kazuki Nagasawa | ||
Keegan Jelacic | Luke Brooke-Smith | ||
Louis Zabala | Jayden Smith | ||
Adam Zimarino | Nathan Walker |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |