Liệu Brisbane có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Trực tiếp kết quả Wellington Phoenix vs Brisbane Roar FC hôm nay 06-02-2025
Giải VĐQG Australia - Th 5, 06/2
Kết thúc



![]() Hideki Ishige (Kiến tạo: Corban Piper) 17 | |
![]() (VAR check) 20 | |
![]() Hosine Bility 25 | |
![]() Jay O'Shea 39 | |
![]() Jacob Brazete (Thay: Nathan Amanatidis) 46 | |
![]() Paulo Retre 51 | |
![]() Isaac Robert Hughes (Kiến tạo: Hideki Ishige) 61 | |
![]() Tim Payne (Thay: Lukas Kelly-Heald) 66 | |
![]() Adam Zimarino (Thay: Florin Berenguer) 67 | |
![]() Keegan Jelacic (Thay: Ben Halloran) 67 | |
![]() Henry Hore (Kiến tạo: Keegan Jelacic) 71 | |
![]() Fin Conchie (Thay: Corban Piper) 78 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Kazuki Nagasawa) 78 | |
![]() Jack Hingert (Thay: Antonee Burke-Gilroy) 79 | |
![]() Lachlan Candy (Thay: Hideki Ishige) 90 | |
![]() Austin Ludwik (Thay: Louis Zabala) 90 | |
![]() Adam Zimarino 90+5' |
Liệu Brisbane có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Wellington Phoenix FC không?
Brisbane được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Austin Ludwik vào sân thay cho Louis Zabala bên phía Brisbane.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Adam Zimarino bị phạt thẻ vàng bên phía đội khách.
Wellington Phoenix FC đẩy lên phía trước qua Tim Payne, cú dứt điểm của anh về phía khung thành bị cản phá.
Bóng ra ngoài sân và Brisbane được hưởng quả phát bóng lên.
Wellington Phoenix FC sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Brisbane.
Wellington Phoenix FC tiến lên và Matt Sheridan có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Lachlan Candy vào sân thay cho Hideki Ishige bên phía đội chủ nhà.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Wellington Regional.
Wellington Phoenix FC thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Brisbane quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jack Hingert vào sân thay cho Antonee Burke-Gilroy bên phía Brisbane.
Wellington Phoenix FC thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Nathan Walker thay cho Kazuki Nagasawa.
Đội chủ nhà thay Corban Piper bằng Fin Conchie.
Brisbane được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Wellington Phoenix FC thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Wellington Phoenix FC được hưởng quả phạt góc.
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Wellington Phoenix (5-4-1): Alby Kelly-Heald (30), Corban Piper (3), Matt Sheridan (27), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Lukas Kelly-Heald (18), Hideki Ishige (9), Paulo Retre (8), Kazuki Nagasawa (25), Sam Sutton (19), Kosta Barbarouses (7)
Brisbane Roar FC (4-2-3-1): Macklin Freke (1), Antonee Burke-Gilroy (21), Walid Shour (8), Hosine Bility (15), Louis Zabala (35), Samuel Klein (24), Jay O'Shea (26), Ben Halloran (27), Florin Berenguer (10), Henry Hore (13), Nathan Amanatidis (17)
Thay người | |||
66’ | Lukas Kelly-Heald Tim Payne | 46’ | Nathan Amanatidis Jacob Brazete |
78’ | Kazuki Nagasawa Nathan Walker | 67’ | Ben Halloran Keegan Jelacic |
78’ | Corban Piper Fin Conchie | 67’ | Florin Berenguer Adam Zimarino |
90’ | Hideki Ishige Lachlan Candy | 79’ | Antonee Burke-Gilroy Jack Hingert |
90’ | Louis Zabala Austin Ludwik |
Cầu thủ dự bị | |||
Joshua Oluwayemi | Rafael Struick | ||
Tim Payne | Jacob Brazete | ||
Luke Supyk | Jack Hingert | ||
Jayden Smith | Keegan Jelacic | ||
Nathan Walker | Adam Zimarino | ||
Lachlan Candy | Austin Ludwik | ||
Fin Conchie | Matt Acton |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |