Ném biên cho Brisbane gần khu vực cấm địa.
Trực tiếp kết quả Brisbane Roar FC vs Melbourne Victory hôm nay 01-03-2025
Giải VĐQG Australia - Th 7, 01/3
Kết thúc



![]() Henry Hore (Kiến tạo: Jay O'Shea) 20 | |
![]() Ben Halloran (Thay: Asumah Abubakar-Ankra) 46 | |
![]() Adam Zimarino (Thay: Nathan Amanatidis) 53 | |
![]() Zinedine Machach 57 | |
![]() Jay O'Shea 57 | |
![]() Nishan Velupillay (Thay: Zinedine Machach) 59 | |
![]() Keegan Jelacic 64 | |
![]() Jordi Valadon 69 | |
![]() Jack Hingert (Thay: Austin Ludwik) 69 | |
![]() Lachlan Jackson (Thay: Brendan Hamill) 71 | |
![]() Bruno Fornaroli (Thay: Nikolaos Vergos) 72 | |
![]() Daniel Arzani (Thay: Reno Piscopo) 77 | |
![]() Fabian Monge (Thay: Jordi Valadon) 77 | |
![]() Pearson Kasawaya (Thay: Antonee Burke-Gilroy) 84 | |
![]() Henry Hore 89 | |
![]() Fabian Monge 90+3' | |
![]() Kasey Bos 90+7' |
Ném biên cho Brisbane gần khu vực cấm địa.
V À A A O O O! Melbourne Victory cân bằng tỷ số 1-1 nhờ công của Kasey Bos tại Brisbane.
Melbourne Victory có một quả phát bóng lên.
Fabian Monge (Melbourne Victory) đã nhận thẻ vàng từ Nathan Shakespear.
Brisbane được hưởng quả đá phạt ở vị trí thuận lợi!
Đội chủ nhà ở Brisbane được hưởng quả phát bóng lên.
Brisbane cần phải cẩn trọng. Melbourne Victory có một quả ném biên tấn công.
Henry Hore của Brisbane đã bị Nathan Shakespear cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Melbourne Victory được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Brisbane.
Ném biên cho Brisbane.
Melbourne Victory có một quả phát bóng lên.
Nathan Shakespear ra hiệu cho Brisbane được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Melbourne Victory.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Brisbane được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ruben Zadkovich thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại Suncorp Stadium với Pearson Kasawaya vào thay Antonee Burke-Gilroy.
Bóng đi ra ngoài sân và Brisbane được hưởng quả phát bóng lên.
Melbourne Victory được hưởng quả phạt góc.
Brisbane được hưởng quả phạt góc do Nathan Shakespear trao.
Brisbane sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Melbourne Victory.
Melbourne Victory được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Brisbane Roar FC (4-4-2): Matt Acton (29), Antonee Burke-Gilroy (21), Austin Ludwik (6), Hosine Bility (15), Louis Zabala (35), Keegan Jelacic (23), Samuel Klein (24), Jay O'Shea (26), Henry Hore (13), Nathan Amanatidis (17), Asumah Abubakar (11)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Mitchell James Langerak (1), Joshua Rawlins (22), Brendan Hamill (5), Roderick Miranda (21), Kasey Bos (28), Jordi Valadon (14), Ryan Teague (6), Clarismario Rodrigus (11), Zinedine Machach (8), Reno Piscopo (27), Nikos Vergos (9)
Thay người | |||
46’ | Asumah Abubakar-Ankra Ben Halloran | 59’ | Zinedine Machach Nishan Velupillay |
53’ | Nathan Amanatidis Adam Zimarino | 71’ | Brendan Hamill Lachlan Jackson |
69’ | Austin Ludwik Jack Hingert | 72’ | Nikolaos Vergos Bruno Fornaroli |
84’ | Antonee Burke-Gilroy Pearson Kasawaya | 77’ | Jordi Valadon Fabian Monge |
77’ | Reno Piscopo Daniel Arzani |
Cầu thủ dự bị | |||
Jacob Brazete | Adam Traore | ||
Jack Hingert | Fabian Monge | ||
Macklin Freke | Daniel Graskoski | ||
Florin Berenguer | Lachlan Jackson | ||
Pearson Kasawaya | Daniel Arzani | ||
Ben Halloran | Bruno Fornaroli | ||
Adam Zimarino | Nishan Velupillay |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |