Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Man United vs Athletic Club hôm nay 09-05-2025
Giải Europa League - Th 6, 09/5
Kết thúc



![]() Noussair Mazraoui 25 | |
![]() Mikel Jauregizar 31 | |
![]() Mikel Jauregizar 39 | |
![]() Casemiro 59 | |
![]() Benat Prados (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta) 61 | |
![]() Oscar de Marcos (Thay: Andoni Gorosabel) 62 | |
![]() Aingeru Olabarrieta (Thay: Alvaro Djalo) 62 | |
![]() Luke Shaw (Thay: Noussair Mazraoui) 62 | |
![]() Mason Mount (Thay: Manuel Ugarte) 62 | |
![]() Amad Diallo (Thay: Alejandro Garnacho) 62 | |
![]() Gorka Guruzeta (Thay: Unai Gomez) 67 | |
![]() Mason Mount (Kiến tạo: Leny Yoro) 72 | |
![]() Mikel Vesga (Thay: Benat Prados) 73 | |
![]() Unai Nunez 78 | |
![]() Alex Berenguer 78 | |
![]() Casemiro (Kiến tạo: Bruno Fernandes) 80 | |
![]() Harry Amass (Thay: Victor Nilsson Lindeloef) 81 | |
![]() Kobbie Mainoo (Thay: Casemiro) 81 | |
![]() Rasmus Hoejlund (Kiến tạo: Amad Diallo) 85 | |
![]() Maroan Sannadi 89 | |
![]() Patrick Dorgu 90+1' | |
![]() Mason Mount 90+1' |
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Manchester United: 51%, Athletic Club: 49%.
Julen Agirrezabala thực hiện một pha bóng tệ hại dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
V À A A A O O O - Mason Mount từ Manchester United ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân trái!
Harry Amass giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Patrick Dorgu không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Patrick Dorgu từ Manchester United đá ngã Gorka Guruzeta.
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gorka Guruzeta bị phạt vì đã đẩy Harry Maguire.
Maroan Sannadi phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Pha vào bóng liều lĩnh ở đó. Maroan Sannadi phạm lỗi thô bạo với Kobbie Mainoo
Có một pha vào bóng liều lĩnh ở đó. Maroan Sannadi phạm lỗi thô bạo với Kobbie Mainoo.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Mikel Jauregizar từ Athletic Club đá ngã Kobbie Mainoo
Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Gorka Guruzeta bị phạt vì đẩy Leny Yoro.
Athletic Club thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Harry Maguire từ Manchester United đã cắt được một quả tạt hướng về phía khung thành.
Athletic Club đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Rasmus Hoejlund đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Man United (3-4-2-1): André Onana (24), Victor Lindelöf (2), Harry Maguire (5), Leny Yoro (15), Noussair Mazraoui (3), Manuel Ugarte (25), Casemiro (18), Patrick Dorgu (13), Bruno Fernandes (8), Alejandro Garnacho (17), Rasmus Højlund (9)
Athletic Club (4-2-3-1): Julen Agirrezabala (13), Andoni Gorosabel (2), Yeray Álvarez (5), Unai Núñez (14), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Mikel Jauregizar (23), Álvaro Djaló (11), Unai Gómez (20), Álex Berenguer (7), Maroan Sannadi (21)
Thay người | |||
62’ | Noussair Mazraoui Luke Shaw | 61’ | Mikel Vesga Beñat Prados |
62’ | Manuel Ugarte Mason Mount | 62’ | Andoni Gorosabel Óscar de Marcos |
62’ | Alejandro Garnacho Amad Diallo | 62’ | Alvaro Djalo Aingeru Olabarrieta |
81’ | Casemiro Kobbie Mainoo | 67’ | Unai Gomez Gorka Guruzeta |
73’ | Benat Prados Mikel Vesga |
Cầu thủ dự bị | |||
Altay Bayındır | Unai Simón | ||
Tom Heaton | Aitor Paredes | ||
Luke Shaw | Iñigo Lekue | ||
Harry Amass | Óscar de Marcos | ||
Tyler Fredricson | Adama Boiro | ||
Jaydan Kamason | Mikel Vesga | ||
Mason Mount | Beñat Prados | ||
Christian Eriksen | Peio Urtasan | ||
Kobbie Mainoo | Alejandro Rego | ||
Amad Diallo | Gorka Guruzeta | ||
Bendito Boanova Mantato | Aingeru Olabarrieta | ||
Iker Varela |
Tình hình lực lượng | |||
Lisandro Martínez Chấn thương dây chằng chéo | Dani Vivian Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Diogo Dalot Chấn thương bắp chân | Oihan Sancet Va chạm | ||
Ayden Heaven Chấn thương bàn chân | Iñaki Williams Chấn thương gân kheo | ||
Matthijs de Ligt Chấn thương gân kheo | Nico Williams Chấn thương háng | ||
Toby Collyer Không xác định | |||
Joshua Zirkzee Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |