Thứ Ba, 17/06/2025
Diogo Dalot (Thay: Noussair Mazraoui)
20
Robin Olsen (Thay: Marco Asensio)
45
Emiliano Martinez
45+1'
Amad Diallo
45+1'
Kobbie Mainoo (Thay: Diogo Dalot)
46
Youri Tielemans (Thay: John McGinn)
62
Jacob Ramsey (Thay: Amadou Onana)
63
Jonny Evans (Thay: Ayden Heaven)
66
Christian Eriksen (Thay: Mason Mount)
66
Boubacar Kamara
73
Pau Torres
73
Amad Diallo (Kiến tạo: Bruno Fernandes)
76
Morgan Rogers
80
Chido Obi-Martin (Thay: Rasmus Hoejlund)
81
Ross Barkley (Thay: Boubacar Kamara)
84
Donyell Malen (Thay: Morgan Rogers)
84
(Pen) Christian Eriksen
87
Casemiro
90+4'

Thống kê trận đấu Man United vs Aston Villa

số liệu thống kê
Man United
Man United
Aston Villa
Aston Villa
67 Kiểm soát bóng 33
10 Phạm lỗi 10
12 Ném biên 8
5 Việt vị 3
6 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 3
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
10 Sút trúng đích 1
13 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 8
7 Phát bóng 16
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Man United vs Aston Villa

Tất cả (306)
90+9'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+9'

Kiểm soát bóng: Manchester United: 67%, Aston Villa: 33%.

90+9'

Kobbie Mainoo của Manchester United bị bắt việt vị.

90+8'

Jonny Evans giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+8'

Phát bóng lên cho Aston Villa.

90+8'

Chido Obi-Martin từ Manchester United đánh đầu, nhưng đó là một nỗ lực tồi tệ không gần khung thành.

90+7'

Bruno Fernandes tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.

90+7'

Bruno Fernandes từ Manchester United thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

90+7'

Jonny Evans đánh đầu về phía khung thành, nhưng Robin Olsen đã có mặt để cản phá dễ dàng.

90+7'

Christian Eriksen từ Manchester United thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

90+6'

Ian Maatsen từ Aston Villa cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+6'

Manchester United đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Pau Torres giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Kiểm soát bóng: Manchester United: 67%, Aston Villa: 33%.

90+4'

Một pha vào bóng liều lĩnh. Casemiro phạm lỗi thô bạo với Donyell Malen.

90+4'

Altay Bayindir của Manchester United chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.

90+4'

Casemiro giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+4' Thẻ vàng cho Casemiro.

Thẻ vàng cho Casemiro.

90+4'

Một pha vào bóng liều lĩnh. Casemiro phạm lỗi thô bạo với Pau Torres.

90+3'

Manchester United thực hiện quả ném biên ở phần sân của họ.

Đội hình xuất phát Man United vs Aston Villa

Man United (3-4-2-1): Altay Bayındır (1), Victor Lindelöf (2), Harry Maguire (5), Ayden Heaven (26), Noussair Mazraoui (3), Bruno Fernandes (8), Casemiro (18), Patrick Dorgu (13), Amad Diallo (16), Mason Mount (7), Rasmus Højlund (9)

Aston Villa (4-2-3-1): Emiliano Martínez (23), Matty Cash (2), Ezri Konsa (4), Pau Torres (14), Ian Maatsen (22), Boubacar Kamara (44), Amadou Onana (24), Morgan Rogers (27), Marco Asensio (21), John McGinn (7), Ollie Watkins (11)

Man United
Man United
3-4-2-1
1
Altay Bayındır
2
Victor Lindelöf
5
Harry Maguire
26
Ayden Heaven
3
Noussair Mazraoui
8
Bruno Fernandes
18
Casemiro
13
Patrick Dorgu
16
Amad Diallo
7
Mason Mount
9
Rasmus Højlund
11
Ollie Watkins
7
John McGinn
21
Marco Asensio
27
Morgan Rogers
24
Amadou Onana
44
Boubacar Kamara
22
Ian Maatsen
14
Pau Torres
4
Ezri Konsa
2
Matty Cash
23
Emiliano Martínez
Aston Villa
Aston Villa
4-2-3-1
Thay người
20’
Kobbie Mainoo
Diogo Dalot
45’
Marco Asensio
Robin Olsen
46’
Diogo Dalot
Kobbie Mainoo
62’
John McGinn
Youri Tielemans
66’
Ayden Heaven
Jonny Evans
63’
Amadou Onana
Jacob Ramsey
66’
Mason Mount
Christian Eriksen
84’
Boubacar Kamara
Ross Barkley
81’
Rasmus Hoejlund
Chido Obi-Martin
84’
Morgan Rogers
Donyell Malen
Cầu thủ dự bị
Tom Heaton
Youri Tielemans
Jonny Evans
Robin Olsen
Tyler Fredricson
Tyrone Mings
Christian Eriksen
Lucas Digne
Toby Collyer
Andres Garcia
Chido Obi-Martin
Ross Barkley
Diogo Dalot
Leon Bailey
Manuel Ugarte
Jacob Ramsey
Kobbie Mainoo
Donyell Malen
Tình hình lực lượng

Lisandro Martínez

Chấn thương dây chằng chéo

Marcus Rashford

Chấn thương gân kheo

Matthijs de Ligt

Chấn thương gân kheo

Leny Yoro

Chấn thương bàn chân

Huấn luyện viên

Ruben Amorim

Unai Emery

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
29/03 - 2014
20/12 - 2014
04/04 - 2015
15/08 - 2015
16/04 - 2016
01/12 - 2019
10/07 - 2020
02/01 - 2021
09/05 - 2021
25/09 - 2021
Cúp FA
11/01 - 2022
Premier League
16/01 - 2022
Giao hữu
23/07 - 2022
Premier League
06/11 - 2022
Carabao Cup
11/11 - 2022
Premier League
30/04 - 2023
27/12 - 2023
11/02 - 2024
06/10 - 2024
25/05 - 2025

Thành tích gần đây Man United

Giao hữu
30/05 - 2025
Premier League
25/05 - 2025
Europa League
22/05 - 2025
Premier League
17/05 - 2025
11/05 - 2025
Europa League
09/05 - 2025
Premier League
04/05 - 2025
Europa League
02/05 - 2025
Premier League
27/04 - 2025

Thành tích gần đây Aston Villa

Premier League
25/05 - 2025
17/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
Cúp FA
26/04 - 2025
Premier League
23/04 - 2025
19/04 - 2025
Champions League
16/04 - 2025
Premier League
12/04 - 2025
Champions League
10/04 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool3825944584T B H B H
2ArsenalArsenal38201443574H B H T T
3Man CityMan City3821892871T T H T T
4ChelseaChelsea3820992169T T B T T
5NewcastleNewcastle38206122166T H T B B
6Aston VillaAston Villa3819910766B T T T B
7Nottingham ForestNottingham Forest38198111265B H H T B
8BrightonBrighton3816139761T H T T T
9BournemouthBournemouth381511121256H T B B T
10BrentfordBrentford3816814956T T T B H
11FulhamFulham3815914054T B B T B
12Crystal PalaceCrystal Palace38131411053H H T T H
13EvertonEverton38111512-248B H T T T
14West HamWest Ham38111017-1643B H T B T
15Man UnitedMan United3811918-1042H B B B T
16WolvesWolves3812620-1542T B B B H
17TottenhamTottenham3811522-138B H B B B
18LeicesterLeicester386725-4725B T H T B
19Ipswich TownIpswich Town3841024-4622B H B B B
20SouthamptonSouthampton382630-6012B B H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X