Thứ Ba, 17/06/2025
Robert Lewandowski (Kiến tạo: Fermin Lopez)
14
Robert Lewandowski
17
Benat Prados (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta)
62
Daniel Vivian (Thay: Unai Nunez)
62
Oihan Sancet (Thay: Unai Gomez)
62
Andreas Christensen (Thay: Ronald Araujo)
64
Dani Olmo (Thay: Raphinha)
64
Yuri Berchiche
75
Inaki Williams (Thay: Nico Williams)
80
Frenkie de Jong (Thay: Pedri)
81
Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde)
81
Inigo Lekue (Thay: Oscar de Marcos)
89
Pau Victor (Thay: Robert Lewandowski)
89
(Pen) Dani Olmo
90+4'

Thống kê trận đấu Athletic Club vs Barcelona

số liệu thống kê
Athletic Club
Athletic Club
Barcelona
Barcelona
24 Kiểm soát bóng 76
21 Phạm lỗi 10
11 Ném biên 16
6 Việt vị 1
3 Chuyền dài 2
2 Phạt góc 6
1 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 4
8 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 2
6 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Athletic Club vs Barcelona

Tất cả (259)
90+5'

Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 24%, Barcelona: 76%.

90+4' V À A A O O O - Dani Olmo từ Barcelona đã ghi bàn từ chấm phạt đền bằng chân phải! Unai Simon đã gần như ngăn cản được cơ hội.

V À A A O O O - Dani Olmo từ Barcelona đã ghi bàn từ chấm phạt đền bằng chân phải! Unai Simon đã gần như ngăn cản được cơ hội.

90+3'

PHẠT ĐỀN - Yuri Berchiche từ Athletic Club đã phạm lỗi và bị thổi phạt đền vì đã đá ngã Dani Olmo.

90+3'

Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và quyết định trao quả phạt đền cho Barcelona!

90+1'

VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng sẽ có phạt đền cho Barcelona.

90+1'

Yuri Berchiche thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu bóng cho đội nhà.

90'

Barcelona đang kiểm soát bóng.

90'

Robert Lewandowski rời sân để nhường chỗ cho Pau Victor trong một sự thay người chiến thuật.

89'

Robert Lewandowski rời sân để nhường chỗ cho Pau Victor trong một sự thay người chiến thuật.

89'

Oscar de Marcos rời sân để nhường chỗ cho Inigo Lekue trong một sự thay đổi chiến thuật.

87'

Inaki Williams từ Athletic Club bị thổi phạt việt vị.

87'

Inaki Pena từ Barcelona cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

87'

Alex Berenguer thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.

87'

Gavi của Barcelona cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

86'

Lamine Yamal của Barcelona bị thổi việt vị.

86'

Athletic Club thực hiện ném biên ở phần sân nhà.

85'

Maroan Sannadi từ Athletic Club đánh đầu bóng, nhưng đó là một cú sút tệ hại, không hề gần khung thành.

85'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Aitor Paredes của Athletic Club phạm lỗi với Fermin Lopez.

85'

Kiểm soát bóng: Athletic Club: 23%, Barcelona: 77%.

85'

Nỗ lực tốt của Mikel Jauregizar khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

Đội hình xuất phát Athletic Club vs Barcelona

Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Unai Núñez (14), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Mikel Jauregizar (23), Álex Berenguer (7), Unai Gómez (20), Nico Williams (10), Maroan Sannadi (21)

Barcelona (4-3-3): Iñaki Peña (13), Eric García (24), Pau Cubarsí (2), Ronald Araújo (4), Alejandro Balde (3), Fermín López (16), Pedri (8), Gavi (6), Lamine Yamal (19), Robert Lewandowski (9), Raphinha (11)

Athletic Club
Athletic Club
4-2-3-1
1
Unai Simón
18
Óscar de Marcos
14
Unai Núñez
4
Aitor Paredes
17
Yuri Berchiche
16
Iñigo Ruiz de Galarreta
23
Mikel Jauregizar
7
Álex Berenguer
20
Unai Gómez
10
Nico Williams
21
Maroan Sannadi
11
Raphinha
9
Robert Lewandowski
19
Lamine Yamal
6
Gavi
8
Pedri
16
Fermín López
3
Alejandro Balde
4
Ronald Araújo
2
Pau Cubarsí
24
Eric García
13
Iñaki Peña
Barcelona
Barcelona
4-3-3
Thay người
62’
Unai Nunez
Dani Vivian
64’
Ronald Araujo
Andreas Christensen
62’
Unai Gomez
Oihan Sancet
64’
Raphinha
Dani Olmo
62’
Inigo Ruiz de Galarreta
Beñat Prados
81’
Alejandro Balde
Gerard Martín
80’
Nico Williams
Iñaki Williams
81’
Pedri
Frenkie De Jong
89’
Oscar de Marcos
Iñigo Lekue
89’
Robert Lewandowski
Pau Víctor
Cầu thủ dự bị
Julen Agirrezabala
Marc-André ter Stegen
Andoni Gorosabel
Iñigo Martínez
Mikel Vesga
Gerard Martín
Peio Urtasan
Wojciech Szczęsny
Iñaki Williams
Andreas Christensen
Álvaro Djaló
Hector Fort
Iñigo Lekue
Pablo Torre
Dani Vivian
Marc Casado
Oihan Sancet
Dani Olmo
Adama Boiro
Frenkie De Jong
Gorka Guruzeta
Ansu Fati
Beñat Prados
Pau Víctor
Tình hình lực lượng

Yeray Álvarez

Chấn thương đùi

Jules Koundé

Chấn thương gân kheo

Marc Bernal

Chấn thương dây chằng chéo

Ferran Torres

Không xác định

Huấn luyện viên

Ernesto Valverde

Hansi Flick

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
18/03 - 2018
29/09 - 2018
11/02 - 2019
17/08 - 2019
24/06 - 2020
07/01 - 2021
Siêu cúp Tây Ban Nha
18/01 - 2021
La Liga
01/02 - 2021
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
18/04 - 2021
La Liga
22/08 - 2021
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
21/01 - 2022
H1: 1-1 | HP: 1-0
La Liga
28/02 - 2022
24/10 - 2022
13/03 - 2023
23/10 - 2023
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
25/01 - 2024
H1: 1-2 | HP: 2-0
La Liga
04/03 - 2024
25/08 - 2024
Siêu cúp Tây Ban Nha
09/01 - 2025
La Liga
26/05 - 2025

Thành tích gần đây Athletic Club

La Liga
26/05 - 2025
19/05 - 2025
16/05 - 2025
11/05 - 2025
Europa League
09/05 - 2025
La Liga
05/05 - 2025
Europa League
02/05 - 2025
La Liga
24/04 - 2025
21/04 - 2025
Europa League
18/04 - 2025

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
26/05 - 2025
19/05 - 2025
16/05 - 2025
11/05 - 2025
Champions League
07/05 - 2025
H1: 2-0 | HP: 1-0
La Liga
04/05 - 2025
Champions League
01/05 - 2025
H1: 2-2
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
27/04 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-0
La Liga
23/04 - 2025
19/04 - 2025

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3828466388T T T B T
2Real MadridReal Madrid3826664084T B T T T
3AtleticoAtletico38221063876H T B T T
4Athletic ClubAthletic Club38191362570H T T T B
5VillarrealVillarreal38201082070T T T T T
6Real BetisReal Betis38161210760T H H B H
7Celta VigoCelta Vigo3816715255B T T B T
8VallecanoVallecano38131312-452T T H T H
9OsasunaOsasuna38121610-452B H T T H
10MallorcaMallorca3813916-948B T B B H
11SociedadSociedad3813718-1146H B B T B
12ValenciaValencia38111314-1046T T B B H
13GetafeGetafe3811918-542B B B T B
14EspanyolEspanyol3811918-1142B B B B T
15AlavesAlaves38101216-1042H B T T H
16GironaGirona3811819-1641T B T B B
17SevillaSevilla38101117-1341H B T B B
18LeganesLeganes3891316-1740H T B T T
19Las PalmasLas Palmas388822-2132B B B B B
20ValladolidValladolid384430-6416B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X