Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Fermin Lopez) 14 | |
![]() Robert Lewandowski 17 | |
![]() Benat Prados (Thay: Inigo Ruiz de Galarreta) 62 | |
![]() Daniel Vivian (Thay: Unai Nunez) 62 | |
![]() Oihan Sancet (Thay: Unai Gomez) 62 | |
![]() Andreas Christensen (Thay: Ronald Araujo) 64 | |
![]() Dani Olmo (Thay: Raphinha) 64 | |
![]() Yuri Berchiche 75 | |
![]() Inaki Williams (Thay: Nico Williams) 80 | |
![]() Frenkie de Jong (Thay: Pedri) 81 | |
![]() Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde) 81 | |
![]() Inigo Lekue (Thay: Oscar de Marcos) 89 | |
![]() Pau Victor (Thay: Robert Lewandowski) 89 | |
![]() (Pen) Dani Olmo 90+4' |
Thống kê trận đấu Athletic Club vs Barcelona


Diễn biến Athletic Club vs Barcelona
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Athletic Club: 24%, Barcelona: 76%.

V À A A O O O - Dani Olmo từ Barcelona đã ghi bàn từ chấm phạt đền bằng chân phải! Unai Simon đã gần như ngăn cản được cơ hội.
PHẠT ĐỀN - Yuri Berchiche từ Athletic Club đã phạm lỗi và bị thổi phạt đền vì đã đá ngã Dani Olmo.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài đã thay đổi quyết định và quyết định trao quả phạt đền cho Barcelona!
VAR - PENALTY! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Kiểm tra VAR đang diễn ra, có khả năng sẽ có phạt đền cho Barcelona.
Yuri Berchiche thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu bóng cho đội nhà.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Robert Lewandowski rời sân để nhường chỗ cho Pau Victor trong một sự thay người chiến thuật.
Robert Lewandowski rời sân để nhường chỗ cho Pau Victor trong một sự thay người chiến thuật.
Oscar de Marcos rời sân để nhường chỗ cho Inigo Lekue trong một sự thay đổi chiến thuật.
Inaki Williams từ Athletic Club bị thổi phạt việt vị.
Inaki Pena từ Barcelona cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Alex Berenguer thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Gavi của Barcelona cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Lamine Yamal của Barcelona bị thổi việt vị.
Athletic Club thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Maroan Sannadi từ Athletic Club đánh đầu bóng, nhưng đó là một cú sút tệ hại, không hề gần khung thành.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Aitor Paredes của Athletic Club phạm lỗi với Fermin Lopez.
Kiểm soát bóng: Athletic Club: 23%, Barcelona: 77%.
Nỗ lực tốt của Mikel Jauregizar khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Đội hình xuất phát Athletic Club vs Barcelona
Athletic Club (4-2-3-1): Unai Simón (1), Óscar de Marcos (18), Unai Núñez (14), Aitor Paredes (4), Yuri Berchiche (17), Iñigo Ruiz de Galarreta (16), Mikel Jauregizar (23), Álex Berenguer (7), Unai Gómez (20), Nico Williams (10), Maroan Sannadi (21)
Barcelona (4-3-3): Iñaki Peña (13), Eric García (24), Pau Cubarsí (2), Ronald Araújo (4), Alejandro Balde (3), Fermín López (16), Pedri (8), Gavi (6), Lamine Yamal (19), Robert Lewandowski (9), Raphinha (11)


Thay người | |||
62’ | Unai Nunez Dani Vivian | 64’ | Ronald Araujo Andreas Christensen |
62’ | Unai Gomez Oihan Sancet | 64’ | Raphinha Dani Olmo |
62’ | Inigo Ruiz de Galarreta Beñat Prados | 81’ | Alejandro Balde Gerard Martín |
80’ | Nico Williams Iñaki Williams | 81’ | Pedri Frenkie De Jong |
89’ | Oscar de Marcos Iñigo Lekue | 89’ | Robert Lewandowski Pau Víctor |
Cầu thủ dự bị | |||
Julen Agirrezabala | Marc-André ter Stegen | ||
Andoni Gorosabel | Iñigo Martínez | ||
Mikel Vesga | Gerard Martín | ||
Peio Urtasan | Wojciech Szczęsny | ||
Iñaki Williams | Andreas Christensen | ||
Álvaro Djaló | Hector Fort | ||
Iñigo Lekue | Pablo Torre | ||
Dani Vivian | Marc Casado | ||
Oihan Sancet | Dani Olmo | ||
Adama Boiro | Frenkie De Jong | ||
Gorka Guruzeta | Ansu Fati | ||
Beñat Prados | Pau Víctor |
Tình hình lực lượng | |||
Yeray Álvarez Chấn thương đùi | Jules Koundé Chấn thương gân kheo | ||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Ferran Torres Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Athletic Club vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Athletic Club
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 38 | 28 | 4 | 6 | 63 | 88 | T T T B T |
2 | ![]() | 38 | 26 | 6 | 6 | 40 | 84 | T B T T T |
3 | ![]() | 38 | 22 | 10 | 6 | 38 | 76 | H T B T T |
4 | ![]() | 38 | 19 | 13 | 6 | 25 | 70 | H T T T B |
5 | ![]() | 38 | 20 | 10 | 8 | 20 | 70 | T T T T T |
6 | ![]() | 38 | 16 | 12 | 10 | 7 | 60 | T H H B H |
7 | ![]() | 38 | 16 | 7 | 15 | 2 | 55 | B T T B T |
8 | ![]() | 38 | 13 | 13 | 12 | -4 | 52 | T T H T H |
9 | ![]() | 38 | 12 | 16 | 10 | -4 | 52 | B H T T H |
10 | ![]() | 38 | 13 | 9 | 16 | -9 | 48 | B T B B H |
11 | ![]() | 38 | 13 | 7 | 18 | -11 | 46 | H B B T B |
12 | ![]() | 38 | 11 | 13 | 14 | -10 | 46 | T T B B H |
13 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -5 | 42 | B B B T B |
14 | ![]() | 38 | 11 | 9 | 18 | -11 | 42 | B B B B T |
15 | ![]() | 38 | 10 | 12 | 16 | -10 | 42 | H B T T H |
16 | ![]() | 38 | 11 | 8 | 19 | -16 | 41 | T B T B B |
17 | ![]() | 38 | 10 | 11 | 17 | -13 | 41 | H B T B B |
18 | ![]() | 38 | 9 | 13 | 16 | -17 | 40 | H T B T T |
19 | ![]() | 38 | 8 | 8 | 22 | -21 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 38 | 4 | 4 | 30 | -64 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại