Thứ Bảy, 02/08/2025
Tomas Aviles
30
Oscar Ustari
38
Rocco Rios Novo (Thay: Benjamin Cremaschi)
41
Luis Suarez
45
Tadeo Allende (Kiến tạo: Luis Suarez)
46
Ian Fray (Thay: Tomas Aviles)
47
Federico Redondo (Thay: Luis Suarez)
60
David Ruiz (Thay: Telasco Segovia)
61
Idan Gurno (Thay: Liel Abada)
66
Eryk Williamson (Thay: Pep Biel)
77
Iuri Tavares (Thay: Brandt Bronico)
77
Hector Martinez (Thay: Tadeo Allende)
81
Adilson Malanda
82
Kerwin Vargas (Thay: Patrick Agyemang)
86
Yannick Bright
90+3'

Thống kê trận đấu Inter Miami CF vs Charlotte

số liệu thống kê
Inter Miami CF
Inter Miami CF
Charlotte
Charlotte
47 Kiểm soát bóng 53
10 Phạm lỗi 12
0 Ném biên 0
1 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 13
3 Thẻ vàng 1
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 0
1 Sút không trúng đích 6
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
0 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Inter Miami CF vs Charlotte

Tất cả (89)
90+5'

Guido Gonzales Jr trao cho Miami một quả phát bóng lên.

90+5'

Charlotte được hưởng phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.

90+3' Yannick Bright (Miami) đã bị phạt thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Yannick Bright (Miami) đã bị phạt thẻ vàng và phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+2' Yannick Bright (Miami) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

Yannick Bright (Miami) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.

90+2'

Quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân của Miami.

90+1'

Charlotte được hưởng phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.

89'

Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Miami.

89'

Idan Gorno (Charlotte) bật cao đánh đầu nhưng không trúng đích.

89'

Guido Gonzales Jr cho Charlotte hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Miami.

88'

Miami được hưởng ném biên ở phần sân nhà.

87'

Charlotte được hưởng ném biên gần khu vực cấm địa.

86'

Charlotte được hưởng phạt góc.

86'

Kerwin Vargas thay thế Patrick Agyemang cho Charlotte tại sân Chase.

86'

Phát bóng lên cho Miami tại sân Chase.

84'

Charlotte được hưởng phạt góc.

82' Adilson Malanda của Charlotte đã bị Guido Gonzales Jr phạt thẻ vàng đầu tiên.

Adilson Malanda của Charlotte đã bị Guido Gonzales Jr phạt thẻ vàng đầu tiên.

81'

Đội chủ nhà đã thay thế Tadeo Allende bằng David Martinez. Đây là sự thay người thứ năm của Javier Mascherano hôm nay.

80'

Liệu Charlotte có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Miami không?

78'

Charlotte có một quả ném biên nguy hiểm.

77'

Eryk Williamson vào sân thay cho Pep Biel của Charlotte.

77'

Charlotte sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Miami.

Đội hình xuất phát Inter Miami CF vs Charlotte

Inter Miami CF (4-3-3): Oscar Ustari (19), Gonzalo Lujan (2), Noah Allen (32), Tomas Aviles (6), Jordi Alba (18), Benjamin Cremaschi (30), Sergio Busquets (5), Yannick Bright (42), Telasco Segovia (8), Luis Suárez (9), Tadeo Allende (21)

Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Nathan Byrne (14), Adilson Malanda (29), Andrew Privett (4), Tim Ream (3), Pep Biel (16), Ashley Westwood (8), Brandt Bronico (13), Liel Abada (11), Patrick Agyemang (33), Wilfried Zaha (10)

Inter Miami CF
Inter Miami CF
4-3-3
19
Oscar Ustari
2
Gonzalo Lujan
32
Noah Allen
6
Tomas Aviles
18
Jordi Alba
30
Benjamin Cremaschi
5
Sergio Busquets
42
Yannick Bright
8
Telasco Segovia
9
Luis Suárez
21
Tadeo Allende
10
Wilfried Zaha
33
Patrick Agyemang
11
Liel Abada
13
Brandt Bronico
8
Ashley Westwood
16
Pep Biel
3
Tim Ream
4
Andrew Privett
29
Adilson Malanda
14
Nathan Byrne
1
Kristijan Kahlina
Charlotte
Charlotte
4-3-3
Thay người
41’
Benjamin Cremaschi
Rocco Rios Novo
66’
Liel Abada
Idan Gorno
47’
Tomas Aviles
Ian Fray
77’
Pep Biel
Eryk Williamson
60’
Luis Suarez
Federico Redondo
77’
Brandt Bronico
Iuri Tavares
61’
Telasco Segovia
David Ochoa
86’
Patrick Agyemang
Kerwin Vargas
81’
Tadeo Allende
David Martínez
Cầu thủ dự bị
Rocco Rios Novo
David Bingham
Ian Fray
Kerwin Vargas
Julian Gressel
Eryk Williamson
David Ochoa
Bill Tuiloma
Santiago Morales
Nick Scardina
Lionel Messi
Iuri Tavares
Federico Redondo
Nikola Petkovic
Leonardo Frugis Afonso
Tyger Smalls
David Martínez
Idan Gorno

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ
08/05 - 2022
17/07 - 2022
Concacaf League Cup
12/08 - 2023
MLS Nhà Nghề Mỹ
19/10 - 2023
22/10 - 2023
04/07 - 2024
29/09 - 2024
10/03 - 2025

Thành tích gần đây Inter Miami CF

Concacaf League Cup
31/07 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
27/07 - 2025
20/07 - 2025
17/07 - 2025
13/07 - 2025
06/07 - 2025
Fifa Club World Cup
24/06 - 2025
20/06 - 2025

Thành tích gần đây Charlotte

Concacaf League Cup
01/08 - 2025
MLS Nhà Nghề Mỹ
27/07 - 2025
20/07 - 2025
17/07 - 2025
13/07 - 2025
06/07 - 2025
29/06 - 2025
26/06 - 2025
15/06 - 2025
01/06 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2515551950B T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati251546849T B T T H
3Nashville SCNashville SC2514561647T B T T B
4San DiegoSan Diego2514471646B T B H T
5Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2413651645B B T H T
6Minnesota UnitedMinnesota United2512851444T T B H T
7Columbus CrewColumbus Crew251285544H T B T B
8Inter Miami CFInter Miami CF2212641542T T B T H
9Orlando CityOrlando City2511861341H H B T T
10CharlotteCharlotte2512211438H T T T T
11New York City FCNew York City FC241158538T B T H T
12Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC241086438H T H T H
13Portland TimbersPortland Timbers241077137T B B H T
14Los Angeles FCLos Angeles FC2210661136T T T H B
15Chicago FireChicago Fire241059535B B H T T
16New York Red BullsNew York Red Bulls259610333H B T B B
17Austin FCAustin FC23968-533T B H T T
18Real Salt LakeReal Salt Lake249411-431T T T B T
19Colorado RapidsColorado Rapids258611-830B B T H B
20San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes257810329H B H B B
21Houston DynamoHouston Dynamo247611-927T T B B H
22New England RevolutionNew England Revolution246711-425B H B B B
23FC DallasFC Dallas246711-1025B B H T B
24Sporting Kansas CitySporting Kansas City246612-924H T B H B
25Toronto FCToronto FC245613-721B H T B B
26Atlanta UnitedAtlanta United244911-1621H H H B H
27DC UnitedDC United254714-2719H B B B B
28St. Louis CitySt. Louis City244614-1618B B T B B
29CF MontrealCF Montreal254615-2318B H B B T
30LA GalaxyLA Galaxy243714-2016H T T B H
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union2515551950B T T H T
2FC CincinnatiFC Cincinnati251546849T B T T H
3Nashville SCNashville SC2514561647T B T T B
4Columbus CrewColumbus Crew251285544H T B T B
5Inter Miami CFInter Miami CF2212641542T T B T H
6Orlando CityOrlando City2511861341H H B T T
7CharlotteCharlotte2512211438H T T T T
8New York City FCNew York City FC241158538T B T H T
9Chicago FireChicago Fire241059535B B H T T
10New York Red BullsNew York Red Bulls259610333H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution246711-425B H B B B
12Toronto FCToronto FC245613-721B H T B B
13Atlanta UnitedAtlanta United244911-1621H H H B H
14DC UnitedDC United254714-2719H B B B B
15CF MontrealCF Montreal254615-2318B H B B T
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1San DiegoSan Diego2514471646B T B H T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps2413651645B B T H T
3Minnesota UnitedMinnesota United2512851444T T B H T
4Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC241086438H T H T H
5Portland TimbersPortland Timbers241077137T B B H T
6Los Angeles FCLos Angeles FC2210661136T T T H B
7Austin FCAustin FC23968-533T B H T T
8Real Salt LakeReal Salt Lake249411-431T T T B T
9Colorado RapidsColorado Rapids258611-830B B T H B
10San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes257810329H B H B B
11Houston DynamoHouston Dynamo247611-927T T B B H
12FC DallasFC Dallas246711-1025B B H T B
13Sporting Kansas CitySporting Kansas City246612-924H T B H B
14St. Louis CitySt. Louis City244614-1618B B T B B
15LA GalaxyLA Galaxy243714-2016H T T B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow
X