Alianza Atletico được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Christian Vasquez 12 | |
![]() Jeremy Canela 20 | |
![]() Jeremy Canela 32 | |
![]() Walter Tandazo 39 | |
![]() Erick Perleche 42 | |
![]() Horacio Orzan (Thay: Alexis Arias) 52 | |
![]() Facundo Castro (Thay: Walter Tandazo) 52 | |
![]() (VAR check) 67 | |
![]() Cristian Bordacahar (Thay: Lautaro Guzman) 68 | |
![]() Jimmy Perez (Thay: Miguel Agustin Graneros) 68 | |
![]() Stefano Fernandez (Thay: Rodrigo Castro) 68 | |
![]() Diego Melian 70 | |
![]() Cristian Bordacahar 70 | |
![]() Jose Villegas 71 | |
![]() Percy Liza (Thay: Gregorio Rodriguez) 81 | |
![]() Matias Lazo (Thay: Elias Alejandro Ramos) 81 | |
![]() Rolando Javier Diaz Caceres (Thay: Renato Espinoza) 83 | |
![]() Piero Guzman (Thay: Jeremy Canela) 83 | |
![]() Leonel Gonzalez (Kiến tạo: Kenji Cabrera) 84 | |
![]() Luis Olmedo (Thay: Frank Ysique) 90 | |
![]() Cristian Bordacahar 90+9' | |
![]() Stefano Fernandez 90+11' |
Thống kê trận đấu FBC Melgar vs Alianza Atletico


Diễn biến FBC Melgar vs Alianza Atletico
Melgar được Michael Espinoza trao cho một quả phạt góc.
Melgar được hưởng quả ném biên trong phần sân của Alianza Atletico.
Melgar được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Alianza Atletico.

Stefano Fernandez nhận thẻ vàng bên phía đội khách.

V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 2-1 nhờ công của Cristian Bordacahar.
Melgar được hưởng quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Alianza Atletico được hưởng quả phát bóng lên.
Michael Espinoza trao cho Melgar một quả phát bóng lên.
Michael Espinoza ra hiệu cho Alianza Atletico được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Melgar được Michael Espinoza trao cho một quả phạt góc.
Melgar được hưởng quả đá phạt.
Tại Arequipa, Melgar tấn công qua Tomas Martinez. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Alianza Atletico được hưởng quả phát bóng lên.
Melgar được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Arequipa.
Melgar được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio de la UNSA.
Alianza Atletico được hưởng quả phạt góc.
Diego Melian trở lại sân cho Alianza Atletico sau khi gặp chấn thương nhẹ.
Luis Olmedo vào sân thay cho Frank Ysique bên phía đội khách.
Trận đấu tạm dừng ở Arequipa để kiểm tra tình trạng của Diego Melian, người đang nhăn nhó vì đau.
Melgar được hưởng quả ném biên trong phần sân của Alianza Atletico.
Đội hình xuất phát FBC Melgar vs Alianza Atletico
FBC Melgar (4-1-4-1): Carlos Cáceda (12), Alejandro Ramos (4), Alec Deneumostier (5), Leonel Gonzalez (6), Mathias Llontop (13), Walter Tandazo (24), Tomas Martinez (10), Alexis Arias (28), Kenji Cabrera (26), Lautaro Guzmán (8), Gregorio Rodriguez (19)
Alianza Atletico (4-4-2): Diego Melian (1), Jose Villegas (4), Horacio Benincasa (13), Erick Perleche (21), Christian Vasquez (3), Federico Arturo Illanes (8), Frank Ysique (22), Rodrigo Castro (7), Miguel Agustin Graneros (29), Jeremy Canela (10), Renato Espinoza (9)


Thay người | |||
52’ | Walter Tandazo Facundo Castro | 68’ | Rodrigo Castro Stefano Fernandez |
52’ | Alexis Arias Horacio Orzan | 68’ | Miguel Agustin Graneros Jimmy Perez |
68’ | Lautaro Guzman Cristian Bordacahar | 83’ | Jeremy Canela Piero Guzman |
81’ | Elias Alejandro Ramos Matias Lazo | 83’ | Renato Espinoza Rolando Javier Diaz Caceres |
81’ | Gregorio Rodriguez Percy Liza | 90’ | Frank Ysique Luis Olmedo |
Cầu thủ dự bị | |||
Ricardo Farro | Daniel Prieto | ||
Facundo Castro | Piero Guzman | ||
Horacio Orzan | Hernan Lupu | ||
Gian Garca | Stefano Fernandez | ||
Matias Lazo | Luis Olmedo | ||
Patricio Nunez | Rolando Javier Diaz Caceres | ||
Percy Liza | Guillermo Larios | ||
Mariano Barreda | Anthony Gordillo | ||
Cristian Bordacahar | Jimmy Perez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FBC Melgar
Thành tích gần đây Alianza Atletico
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 2 | 0 | 20 | 23 | T H T T T |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 10 | 20 | T T B T B |
3 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 7 | 20 | T B B H H |
4 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 3 | 19 | B T T B T |
5 | ![]() | 10 | 6 | 1 | 3 | 3 | 19 | B H T T B |
6 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 2 | 18 | T B H T T |
7 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 3 | 16 | T B T B T |
8 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 3 | 13 | H B B T T |
9 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | 2 | 13 | T T B T B |
10 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | 0 | 13 | H B H T T |
11 | ![]() | 10 | 3 | 4 | 3 | -1 | 13 | B H T H H |
12 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -4 | 11 | B H H B T |
13 | ![]() | 9 | 2 | 4 | 3 | -4 | 10 | H H H H B |
14 | 9 | 1 | 5 | 3 | -2 | 8 | T H B B H | |
15 | ![]() | 9 | 2 | 2 | 5 | -12 | 8 | B T T B B |
16 | 9 | 1 | 4 | 4 | -6 | 7 | H T B B H | |
17 | 8 | 2 | 0 | 6 | -5 | 6 | B T B T B | |
18 | 9 | 1 | 3 | 5 | -9 | 6 | H B B T H | |
19 | 10 | 1 | 2 | 7 | -10 | 5 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại