Thẻ vàng cho Takumi Kamijima.
Trực tiếp kết quả Yokohama FC vs Avispa Fukuoka hôm nay 10-05-2025
Giải J League 1 - Th 7, 10/5
Kết thúc



![]() Sonosuke Sato (Thay: Tomoya Miki) 34 | |
![]() Kota Yamada 39 | |
![]() Keisuke Muroi 59 | |
![]() Kazuya Konno (Thay: Masato Shigemi) 65 | |
![]() Masaya Tashiro (Thay: Shahab Zahedi) 65 | |
![]() Hiroki Akino (Thay: Takaaki Shichi) 66 | |
![]() Lukian (Thay: Solomon Sakuragawa) 77 | |
![]() Keijiro Ogawa (Thay: Keisuke Muroi) 77 | |
![]() Junya Suzuki (Thay: Toma Murata) 77 | |
![]() Musashi Suzuki (Thay: Kota Yamada) 83 | |
![]() Takeshi Kanamori (Thay: Daiki Matsuoka) 85 | |
![]() Takumi Kamijima 86 |
Thẻ vàng cho Takumi Kamijima.
Daiki Matsuoka rời sân và được thay thế bởi Takeshi Kanamori.
Kota Yamada rời sân và được thay thế bởi Musashi Suzuki.
Toma Murata rời sân và được thay thế bởi Junya Suzuki.
Keisuke Muroi rời sân và được thay thế bởi Keijiro Ogawa.
Solomon Sakuragawa rời sân và được thay thế bởi Lukian.
Takaaki Shichi rời sân và được thay thế bởi Hiroki Akino.
Shahab Zahedi rời sân và được thay thế bởi Masaya Tashiro.
Masato Shigemi rời sân và được thay thế bởi Kazuya Konno.
V À A A A O O O - Keisuke Muroi đã ghi bàn!
V À A A A O O O Yokohama FC ghi bàn.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Kota Yamada.
Tomoya Miki rời sân và được thay thế bởi Sonosuke Sato.
Trận đấu đã tạm dừng một chút để chăm sóc cho Tomoya Miki bị chấn thương.
Tại Yokohama, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Bóng an toàn khi Avispa được trao quyền ném biên ở nửa sân của họ.
Đá phạt cho Avispa ở nửa sân của họ.
Yokohama lao vào tấn công tại Sân vận động bóng đá NHK Spring Mitsuzawa nhưng cú đánh đầu của Yoshiaki Komai đã đi chệch mục tiêu.
Atsushi Uemura trao cho đội nhà một quả phát bóng.
Yokohama FC (3-4-3): Akinori Ichikawa (21), Kosuke Yamazaki (30), Boniface Nduka (2), Makito Ito (16), Toma Murata (20), Yuri (4), Yoshiaki Komai (6), Kaili Shimbo (48), Keisuke Muroi (33), Solomon Sakuragawa (9), Kota Yamada (76)
Avispa Fukuoka (4-2-3-1): Takumi Nagaishi (1), Yu Hashimoto (47), Takumi Kamijima (5), Tomoya Ando (20), Takaaki Shichi (77), Daiki Matsuoka (88), Masato Shigemi (6), Shintaro Nago (14), Tomoya Miki (11), Yuto Iwasaki (18), Shahab Zahedi (9)
Thay người | |||
77’ | Keisuke Muroi Keijiro Ogawa | 34’ | Tomoya Miki Sonosuke Sato |
77’ | Solomon Sakuragawa Lukian | 65’ | Masato Shigemi Kazuya Konno |
77’ | Toma Murata Junya Suzuki | 65’ | Shahab Zahedi Masaya Tashiro |
83’ | Kota Yamada Musashi Suzuki | 66’ | Takaaki Shichi Hiroki Akino |
85’ | Daiki Matsuoka Takeshi Kanamori |
Cầu thủ dự bị | |||
Phelipe Megiolaro | Masaaki Murakami | ||
Keijiro Ogawa | Sonosuke Sato | ||
Yoshihiro Nakano | Ichika Maeda | ||
Hinata Ogura | Takeshi Kanamori | ||
Mizuki Arai | Yota Maejima | ||
Lukian | Kazuya Konno | ||
Junya Suzuki | Hiroki Akino | ||
Akito Fukumori | Moon-Hyeon Kim | ||
Musashi Suzuki | Masaya Tashiro |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
3 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 5 | 34 | T T B H B |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
7 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
8 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 4 | 30 | B T T B T |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B H B T B |
11 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -1 | 24 | H B T H H |
12 | ![]() | 19 | 7 | 3 | 9 | -4 | 24 | T B B H B |
13 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -5 | 24 | T B B T H |
14 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -2 | 23 | H H H T T |
15 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | B B H B H |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
19 | ![]() | 19 | 3 | 8 | 8 | -8 | 17 | B H B T B |
20 | ![]() | 19 | 3 | 6 | 10 | -8 | 15 | B B B T T |