Towa Yamane rời sân và anh được thay thế bởi Takanari Endo.
Trực tiếp kết quả Yokohama FC vs Kawasaki Frontale hôm nay 14-06-2025
Giải J League 1 - Th 7, 14/6
Kết thúc



![]() Towa Yamane 20 | |
![]() Musashi Suzuki 27 | |
![]() Yuki Yamamoto (Kiến tạo: Yasuto Wakizaka) 58 | |
![]() So Kawahara (Thay: Ryota Oshima) 61 | |
![]() Keisuke Muroi (Thay: Yoshiaki Komai) 66 | |
![]() Solomon Sakuragawa (Thay: Lukian) 66 | |
![]() Akihiro Ienaga (Thay: Tatsuya Ito) 67 | |
![]() Yu Kobayashi (Thay: Shin Yamada) 67 | |
![]() Takanari Endo (Thay: Towa Yamane) 73 |
Towa Yamane rời sân và anh được thay thế bởi Takanari Endo.
Shin Yamada rời sân và anh được thay thế bởi Yu Kobayashi.
Tatsuya Ito rời sân và anh được thay thế bởi Akihiro Ienaga.
Lukian rời sân và anh được thay thế bởi Solomon Sakuragawa.
Yoshiaki Komai rời sân và anh được thay thế bởi Keisuke Muroi.
Ryota Oshima rời sân và được thay thế bởi So Kawahara.
Yasuto Wakizaka đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuki Yamamoto đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Musashi Suzuki.
Thẻ vàng cho Towa Yamane.
Masuya Ueda trao cho Yokohama một quả phát bóng.
Ném biên cho Frontale ở phần sân của Yokohama.
Quả phát bóng cho Yokohama tại Sân vận động NHK Spring Mitsuzawa.
Frontale đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Asahi Sasaki đi chệch khung thành.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Yokohama.
Frontale được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Yokohama.
Masuya Ueda ra hiệu cho một quả ném biên của Yokohama ở phần sân của Frontale.
Frontale có một quả ném biên nguy hiểm.
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Kosuke Yamazaki (30), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Towa Yamane (8), Yuri (4), Kota Yamada (76), Kaili Shimbo (48), Musashi Suzuki (7), Yoshiaki Komai (6), Lukian (91)
Kawasaki Frontale (4-2-3-1): Louis Yamaguchi (98), Asahi Sasaki (5), Kota Takai (2), Yuichi Maruyama (35), Sota Miura (13), Yuki Yamamoto (6), Ryota Ohshima (10), Tatsuya Ito (17), Yasuto Wakizaka (14), Marcinho (23), Shin Yamada (20)
Thay người | |||
66’ | Lukian Solomon Sakuragawa | 61’ | Ryota Oshima So Kawahara |
66’ | Yoshiaki Komai Keisuke Muroi | 67’ | Tatsuya Ito Akihiro Ienaga |
73’ | Towa Yamane Takanari Endo | 67’ | Shin Yamada Yu Kobayashi |
Cầu thủ dự bị | |||
Phelipe Megiolaro | Jung Sung-Ryong | ||
Junya Suzuki | Shintaro Kurumaya | ||
Katsuya Iwatake | Shuto Tanabe | ||
Toma Murata | Kento Tachibanada | ||
Koki Kumakura | Yuto Ozeki | ||
Takanari Endo | So Kawahara | ||
Solomon Sakuragawa | Akihiro Ienaga | ||
Keijiro Ogawa | Ten Miyagi | ||
Keisuke Muroi | Yu Kobayashi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 20 | 13 | 2 | 5 | 14 | 41 | T T B T H |
2 | ![]() | 20 | 10 | 4 | 6 | 8 | 34 | T H T B T |
3 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
4 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 5 | 34 | T T B H B |
5 | ![]() | 19 | 10 | 3 | 6 | 6 | 33 | T T T B H |
6 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 12 | 32 | T H H T T |
7 | ![]() | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | B T H T H |
8 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 4 | 30 | B T T B T |
9 | ![]() | 20 | 8 | 4 | 8 | 0 | 28 | H T H B T |
10 | ![]() | 19 | 7 | 4 | 8 | 0 | 25 | B H B T B |
11 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -1 | 24 | H B T H H |
12 | ![]() | 19 | 7 | 3 | 9 | -4 | 24 | T B B H B |
13 | ![]() | 19 | 6 | 6 | 7 | -5 | 24 | T B B T H |
14 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -2 | 23 | H H H T T |
15 | ![]() | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | B B H B H |
16 | ![]() | 20 | 6 | 4 | 10 | -10 | 22 | T B B H B |
17 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T B B B H |
18 | ![]() | 20 | 5 | 4 | 11 | -8 | 19 | B T H B B |
19 | ![]() | 18 | 3 | 7 | 8 | -8 | 16 | B H B T B |
20 | ![]() | 18 | 3 | 5 | 10 | -8 | 14 | B B B T T |