Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Daniel Fila (Kiến tạo: Ridgeciano Haps) 2 | |
![]() Alberto Costa (VAR check) 5 | |
![]() Alberto Costa 20 | |
![]() Kenan Yildiz (Kiến tạo: Andrea Cambiaso) 25 | |
![]() Randal Kolo Muani (Kiến tạo: Alberto Costa) 31 | |
![]() Igor Tudor 35 | |
![]() Renato Veiga (Thay: Alberto Costa) 46 | |
![]() Alessio Zerbin 53 | |
![]() Ridgeciano Haps 55 | |
![]() Nicolas Gonzalez 62 | |
![]() Kike Perez (Thay: Ridgeciano Haps) 68 | |
![]() Christian Gytkjaer (Thay: Daniel Fila) 68 | |
![]() (Pen) Manuel Locatelli 73 | |
![]() Weston McKennie (Thay: Andrea Cambiaso) 76 | |
![]() Dusan Vlahovic (Thay: Randal Kolo Muani) 76 | |
![]() Alessandro Marcandalli (Thay: Marin Sverko) 77 | |
![]() Gaetano Oristanio (Thay: Issa Doumbia) 77 | |
![]() Timothy Weah (Thay: Nicolas Gonzalez) 81 | |
![]() Mirko Maric (Thay: Mikael Egill Ellertsson) 86 | |
![]() Federico Gatti (Thay: Chico Conceicao) 86 |
Thống kê trận đấu Venezia vs Juventus


Diễn biến Venezia vs Juventus
Christian Gytkjaer thắng trong pha không chiến với Renato Veiga.
Kiểm soát bóng: Venezia: 43%, Juventus: 57%.
Alessandro Marcandalli bị phạt vì đẩy Dusan Vlahovic.
Christian Gytkjaer thắng trong pha không chiến với Renato Veiga.
Ionut Andrei Radu bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Venezia thực hiện ném biên ở phần sân nhà.
Juventus thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Nicolo Savona thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của John Yeboah khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Weston McKennie của Juventus cắt được đường chuyền vào khu vực cấm địa.
Venezia thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu tạm dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Khephren Thuram-Ulien thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Dusan Vlahovic bị phạt vì đẩy Hans Nicolussi Caviglia.
Juventus được hưởng quả phát bóng lên.
Kike Perez thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được đồng đội nào.
Kiểm soát bóng: Venezia: 42%, Juventus: 58%.
Đội hình xuất phát Venezia vs Juventus
Venezia (3-5-2): Ionut Radu (28), Joel Schingtienne (25), Marin Sverko (33), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Issa Doumbia (97), Hans Nicolussi Caviglia (14), Mikael Egill Ellertsson (77), Ridgeciano Haps (5), John Yeboah (10), Daniel Fila (18)
Juventus (3-4-2-1): Michele Di Gregorio (29), Alberto Costa (2), Nicolo Savona (37), Lloyd Kelly (6), Nico González (11), Manuel Locatelli (5), Khéphren Thuram (19), Andrea Cambiaso (27), Francisco Conceição (7), Kenan Yıldız (10), Randal Kolo Muani (20)


Thay người | |||
68’ | Ridgeciano Haps Kike Pérez | 46’ | Alberto Costa Renato Veiga |
68’ | Daniel Fila Chris Gytkjaer | 76’ | Randal Kolo Muani Dušan Vlahović |
77’ | Issa Doumbia Gaetano Oristanio | 76’ | Andrea Cambiaso Weston McKennie |
77’ | Marin Sverko Alessandro Marcandalli | 81’ | Nicolas Gonzalez Timothy Weah |
86’ | Mikael Egill Ellertsson Mirko Maric | 86’ | Chico Conceicao Federico Gatti |
Cầu thủ dự bị | |||
Gaetano Oristanio | Mattia Perin | ||
Jesse Joronen | Carlo Pinsoglio | ||
Matteo Grandi | Federico Gatti | ||
Filip Stankovic | Jonas Rouhi | ||
Francesco Zampano | Teun Koopmeiners | ||
Alessandro Marcandalli | Vasilije Adzic | ||
Richie Sagrado | Douglas Luiz | ||
Franco Carboni | Dušan Vlahović | ||
Alfred Duncan | Timothy Weah | ||
Kike Pérez | Samuel Mbangula | ||
Saad El Haddad | Weston McKennie | ||
Chris Gytkjaer | Renato Veiga | ||
Mirko Maric |
Tình hình lực lượng | |||
Jay Idzes Kỷ luật | Pierre Kalulu Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Michael Svoboda Không xác định | Juan Cabal Chấn thương dây chằng chéo | ||
Cheick Conde Chấn thương mắt cá | Bremer Không xác định | ||
Arkadiusz Milik Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Venezia vs Juventus
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Venezia
Thành tích gần đây Juventus
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại