Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Alessandro Marcandalli 46 | |
![]() Alberto Grassi 54 | |
![]() Jacopo Fazzini (Kiến tạo: Liam Henderson) 59 | |
![]() John Yeboah (Thay: Issa Doumbia) 62 | |
![]() Joel Schingtienne (Thay: Alessandro Marcandalli) 62 | |
![]() John Yeboah 67 | |
![]() Tyronne Ebuehi (Thay: Lorenzo Colombo) 70 | |
![]() Alfred Duncan (Thay: Kike Perez) 72 | |
![]() Liberato Cacace 75 | |
![]() Ola Solbakken (Thay: Emmanuel Quartsin Gyasi) 77 | |
![]() Tino Anjorin (Thay: Liam Henderson) 77 | |
![]() Gianluca Busio 85 | |
![]() Tino Anjorin (Kiến tạo: Liberato Cacace) 87 | |
![]() Mirko Maric (Thay: Christian Gytkjaer) 87 | |
![]() Ridgeciano Haps (Thay: Mikael Egill Ellertsson) 87 |
Thống kê trận đấu Empoli vs Venezia


Diễn biến Empoli vs Venezia
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Empoli: 45%, Venezia: 55%.
Quả phát bóng cho Venezia.
Empoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ionut Andrei Radu từ Venezia cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về vòng cấm.
Liberato Cacace đã chặn thành công cú sút.
Cú sút của Alfred Duncan bị chặn lại.
Thống kê kiểm soát bóng: Empoli: 45%, Venezia: 55%.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Fali Cande thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội nhà.
Cú phát bóng lên cho Empoli.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mirko Maric từ Venezia đã kéo ngã Tino Anjorin.
Trọng tài thổi phạt Tino Anjorin của Empoli vì đã phạm lỗi với Hans Nicolussi Caviglia.
Trọng tài thổi phạt Mirko Maric của Venezia vì đã phạm lỗi với Saba Goglichidze.
Liberato Cacace đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Tino Anjorin từ Empoli ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!

V À A A O O O - Tino Anjorin từ Empoli đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm!
Tino Anjorin thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội nhà.
Empoli đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mikael Egill Ellertsson rời sân để nhường chỗ cho Ridgeciano Haps trong một sự thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Empoli vs Venezia
Empoli (3-4-2-1): Devis Vásquez (23), Saba Goglichidze (2), Luca Marianucci (35), Mattia Viti (21), Emmanuel Gyasi (11), Alberto Grassi (5), Liam Henderson (6), Liberato Cacace (13), Jacopo Fazzini (10), Sebastiano Esposito (99), Lorenzo Colombo (29)
Venezia (3-5-2): Ionut Radu (28), Alessandro Marcandalli (16), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Kike Pérez (71), Hans Nicolussi Caviglia (14), Issa Doumbia (97), Mikael Egill Ellertsson (77), Gianluca Busio (6), Chris Gytkjaer (9)


Thay người | |||
70’ | Lorenzo Colombo Tyronne Ebuehi | 62’ | Alessandro Marcandalli Joel Schingtienne |
77’ | Emmanuel Quartsin Gyasi Ola Solbakken | 62’ | Issa Doumbia John Yeboah |
77’ | Liam Henderson Tino Anjorin | 72’ | Kike Perez Alfred Duncan |
87’ | Mikael Egill Ellertsson Ridgeciano Haps | ||
87’ | Christian Gytkjaer Mirko Maric |
Cầu thủ dự bị | |||
Ola Solbakken | Jesse Joronen | ||
Tino Anjorin | Matteo Grandi | ||
Marco Silvestri | Ridgeciano Haps | ||
Jacopo Seghetti | Francesco Zampano | ||
Federico Brancolini | Joel Schingtienne | ||
Giuseppe Pezzella | Marin Sverko | ||
Junior Sambia | Franco Carboni | ||
Mattia De Sciglio | John Yeboah | ||
Tyronne Ebuehi | Cheick Conde | ||
Lorenzo Tosto | Bjarki Bjarkason | ||
Viktor Kovalenko | Alfred Duncan | ||
Jacopo Bacci | Gaetano Oristanio | ||
Anders Asmussen | Marco Ladisa | ||
Thomas Campaniello | Mirko Maric | ||
Ismael Konate |
Tình hình lực lượng | |||
Saba Sazonov Chấn thương đầu gối | Filip Stankovic Chấn thương đầu gối | ||
Ardian Ismajli Chấn thương cơ | Michael Svoboda Chấn thương đầu gối | ||
Szymon Zurkowski Chấn thương đầu gối | Daniel Fila Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Nicolas Haas Chấn thương đầu gối | |||
Youssef Maleh Chấn thương đầu gối | |||
Pietro Pellegri Chấn thương đầu gối | |||
Christian Kouamé Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Empoli vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Empoli
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 13 | 5 | 15 | 61 | T H B T H |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 12 | 60 | H T H T H |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | B B B B H |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B T |
15 | ![]() | 34 | 9 | 5 | 20 | -32 | 32 | H H H B B |
16 | ![]() | 34 | 6 | 14 | 14 | -13 | 32 | H H H T H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại