Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Jay Idzes 4 | |
![]() Yerry Mina (Kiến tạo: Tommaso Augello) 11 | |
![]() Alessandro Deiola 14 | |
![]() Christian Gytkjaer (Thay: Gaetano Oristanio) 32 | |
![]() Roberto Piccoli (Kiến tạo: Nadir Zortea) 41 | |
![]() Gianluca Gaetano (Thay: Zito Luvumbo) 57 | |
![]() Mirko Maric (Thay: John Yeboah) 70 | |
![]() Francesco Zampano (Thay: Joel Schingtienne) 70 | |
![]() Ridgeciano Haps (Thay: Mikael Egill Ellertsson) 70 | |
![]() Alessandro Deiola (Kiến tạo: Antoine Makoumbou) 71 | |
![]() Razvan Marin (Thay: Alessandro Deiola) 74 | |
![]() Matteo Prati (Thay: Antoine Makoumbou) 75 | |
![]() Issa Doumbia (Thay: Kike Perez) 75 | |
![]() Nicola Pintus (Thay: Nadir Zortea) 87 | |
![]() Nicolas Viola (Thay: Michel Ndary Adopo) 87 |
Thống kê trận đấu Cagliari vs Venezia


Diễn biến Cagliari vs Venezia
Kiểm soát bóng: Cagliari: 42%, Venezia: 58%.
Cú sút của Roberto Piccoli bị chặn lại.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Razvan Marin giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Venezia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Matteo Prati chiến thắng trong pha không chiến với Issa Doumbia
Gabriele Zappa của Cagliari chặn một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Gianluca Gaetano thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Venezia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Elia Caprile bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Cú sút của Ridgeciano Haps đã bị chặn lại.
Venezia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Roberto Piccoli của Cagliari đã bị thổi việt vị.
Tommaso Augello giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Yerry Mina từ Cagliari cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Gianluca Busio thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Yerry Mina giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Venezia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Cagliari: 43%, Venezia: 57%.
Venezia đang kiểm soát bóng.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Venezia
Cagliari (3-5-2): Elia Caprile (25), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Nadir Zortea (19), Michel Adopo (8), Antoine Makoumbou (29), Alessandro Deiola (14), Tommaso Augello (3), Zito Luvumbo (77), Roberto Piccoli (91)
Venezia (3-5-2): Ionut Radu (28), Joel Schingtienne (25), Jay Idzes (4), Fali Cande (2), Alessio Zerbin (24), Kike Pérez (71), Hans Nicolussi Caviglia (14), Gianluca Busio (6), Mikael Egill Ellertsson (77), John Yeboah (10), Gaetano Oristanio (11)


Thay người | |||
57’ | Zito Luvumbo Gianluca Gaetano | 32’ | Gaetano Oristanio Chris Gytkjaer |
74’ | Alessandro Deiola Răzvan Marin | 70’ | Mikael Egill Ellertsson Ridgeciano Haps |
75’ | Antoine Makoumbou Matteo Prati | 70’ | Joel Schingtienne Francesco Zampano |
87’ | Michel Ndary Adopo Nicolas Viola | 70’ | John Yeboah Mirko Maric |
87’ | Nadir Zortea Nicola Pintus | 75’ | Kike Perez Issa Doumbia |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolas Viola | Jesse Joronen | ||
Jose Luis Palomino | Matteo Grandi | ||
Adam Obert | Filip Stankovic | ||
Giuseppe Ciocci | Ridgeciano Haps | ||
Alen Sherri | Francesco Zampano | ||
Nicola Pintus | Alessandro Marcandalli | ||
Matteo Prati | Richie Sagrado | ||
Răzvan Marin | Marin Sverko | ||
Jakub Jankto | Franco Carboni | ||
Gianluca Gaetano | Bjarki Bjarkason | ||
Florinel Coman | Daniel Fila | ||
Kingstone Mutandwa | Mirko Maric | ||
Mattia Felici | Issa Doumbia | ||
Chris Gytkjaer |
Tình hình lực lượng | |||
Leonardo Pavoletti Kỷ luật | Michael Svoboda Không xác định | ||
Cheick Conde Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs Venezia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Venezia
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 30 | 79 | T T T H H |
2 | ![]() | 37 | 23 | 9 | 5 | 42 | 78 | B B T T H |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 37 | 17 | 16 | 4 | 22 | 67 | B T H H T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 19 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 18 | 11 | 8 | 13 | 65 | T H T H H |
7 | ![]() | 37 | 18 | 8 | 11 | 18 | 62 | T T B B T |
8 | ![]() | 37 | 16 | 14 | 7 | 12 | 62 | T H H B B |
9 | ![]() | 37 | 17 | 9 | 11 | 16 | 60 | B T T T B |
10 | ![]() | 37 | 13 | 10 | 14 | -1 | 49 | T T T T H |
11 | ![]() | 37 | 10 | 14 | 13 | -4 | 44 | T B H B B |
12 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -14 | 44 | B H T B B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 37 | 9 | 9 | 19 | -14 | 36 | B T B B T |
15 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -33 | 34 | B B B H H |
16 | ![]() | 37 | 6 | 15 | 16 | -15 | 33 | T H B B H |
17 | ![]() | 37 | 7 | 10 | 20 | -32 | 31 | B H B H T |
18 | ![]() | 37 | 6 | 13 | 18 | -25 | 31 | H B B T T |
19 | ![]() | 37 | 5 | 14 | 18 | -23 | 29 | H B H T B |
20 | ![]() | 37 | 3 | 9 | 25 | -39 | 18 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại