Kiểm soát bóng: Cagliari: 48%, Fiorentina: 52%.
![]() Roberto Piccoli 7 | |
![]() Robin Gosens (Kiến tạo: Rolando Mandragora) 36 | |
![]() Jose Luis Palomino (Thay: Yerry Mina) 41 | |
![]() Lucas Beltran (Kiến tạo: Dodo) 48 | |
![]() Gianluca Gaetano (Thay: Nicolas Viola) 59 | |
![]() Fabiano Parisi (Thay: Robin Gosens) 62 | |
![]() Cher Ndour (Thay: Nicolo Fagioli) 63 | |
![]() Amir Richardson (Thay: Nicolo Fagioli) 63 | |
![]() Jose Luis Palomino 65 | |
![]() Razvan Marin (Thay: Michel Ndary Adopo) 67 | |
![]() Florinel Coman (Thay: Nadir Zortea) 67 | |
![]() Antoine Makoumbou (Thay: Matteo Prati) 67 | |
![]() Roberto Piccoli 79 | |
![]() Pietro Comuzzo (Thay: Luca Ranieri) 81 | |
![]() Michael Folorunsho (Thay: Rolando Mandragora) 81 | |
![]() Fabiano Parisi 84 | |
![]() Nicolo Zaniolo (Thay: Lucas Beltran) 86 | |
![]() Nicolo Zaniolo 90+6' |
Thống kê trận đấu Cagliari vs Fiorentina


Diễn biến Cagliari vs Fiorentina
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Marin Pongracic từ Fiorentina cắt đường chuyền hướng về phía khung thành.
Jose Luis Palomino thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Fabiano Parisi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Antoine Makoumbou thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Pablo Mari phá bóng giải tỏa áp lực
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sebastiano Luperto phá bóng giải tỏa áp lực
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Cagliari: 47%, Fiorentina: 53%.
Quả phát bóng cho Fiorentina.
Trọng tài thổi còi. Michael Folorunsho đã va chạm với Razvan Marin từ phía sau và đó là một quả đá phạt.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Danilo Cataldi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Cagliari thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Danilo Cataldi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Cagliari đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Nicolo Zaniolo vì hành vi phi thể thao.
Cagliari thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Nicolo Zaniolo chiến thắng trong pha không chiến với Sebastiano Luperto.
David De Gea có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Đội hình xuất phát Cagliari vs Fiorentina
Cagliari (3-5-2): Elia Caprile (25), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Nadir Zortea (19), Michel Adopo (8), Matteo Prati (16), Nicolas Viola (10), Tommaso Augello (3), Roberto Piccoli (91), Zito Luvumbo (77)
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Marin Pongračić (5), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Rolando Mandragora (8), Danilo Cataldi (32), Nicolò Fagioli (44), Robin Gosens (21), Albert Gudmundsson (10), Lucas Beltrán (9)


Thay người | |||
41’ | Yerry Mina Jose Luis Palomino | 62’ | Robin Gosens Fabiano Parisi |
59’ | Nicolas Viola Gianluca Gaetano | 63’ | Nicolo Fagioli Amir Richardson |
67’ | Matteo Prati Antoine Makoumbou | 81’ | Luca Ranieri Pietro Comuzzo |
67’ | Michel Ndary Adopo Răzvan Marin | 81’ | Rolando Mandragora Michael Folorunsho |
67’ | Nadir Zortea Florinel Coman | 86’ | Lucas Beltran Nicolò Zaniolo |
Cầu thủ dự bị | |||
Giuseppe Ciocci | Pietro Terracciano | ||
Alen Sherri | Tommaso Martinelli | ||
Adam Obert | Pietro Comuzzo | ||
Gianluca Gaetano | Matías Moreno | ||
Leonardo Pavoletti | Fabiano Parisi | ||
Kingstone Mutandwa | Nicolò Zaniolo | ||
Mattia Felici | Amir Richardson | ||
Antoine Makoumbou | Cher Ndour | ||
Răzvan Marin | Yacine Adli | ||
Jose Luis Palomino | Michael Folorunsho | ||
Florinel Coman |
Tình hình lực lượng | |||
Alessandro Deiola Kỷ luật | Edoardo Bove Không xác định | ||
Andrea Colpani Chấn thương bàn chân | |||
Moise Kean Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Cagliari vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Cagliari
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 22 | 8 | 4 | 29 | 74 | T H T T T |
2 | ![]() | 34 | 21 | 8 | 5 | 39 | 71 | T H T B B |
3 | ![]() | 34 | 19 | 8 | 7 | 36 | 65 | B B T T H |
4 | ![]() | 34 | 16 | 14 | 4 | 20 | 62 | T H T B T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 13 | 5 | 15 | 61 | T H B T H |
6 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 17 | 60 | T H H T T |
7 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 12 | 60 | H T H T H |
8 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 19 | 59 | T H H T T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 9 | 10 | 15 | 54 | B H T B T |
10 | ![]() | 34 | 10 | 13 | 11 | -1 | 43 | H H B T B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -4 | 42 | H T T T T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | B B B B H |
13 | ![]() | 34 | 9 | 12 | 13 | -12 | 39 | B T H B B |
14 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B T |
15 | ![]() | 34 | 9 | 5 | 20 | -32 | 32 | H H H B B |
16 | ![]() | 34 | 6 | 14 | 14 | -13 | 32 | H H H T H |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -32 | 27 | B H B B H |
18 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -21 | 25 | B H T H B |
19 | ![]() | 34 | 4 | 13 | 17 | -27 | 25 | H H B H B |
20 | ![]() | 34 | 2 | 9 | 23 | -34 | 15 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại