Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jaka Bijol 9 | |
![]() Lorenzo Lucca 26 | |
![]() Lorenzo Lucca 30 | |
![]() Jaka Bijol 39 | |
![]() Nicolo Fagioli 46 | |
![]() Lucas Beltran 50 | |
![]() Oier Zarraga (Thay: Alexis Sanchez) 52 | |
![]() Pietro Comuzzo (Kiến tạo: Amir Richardson) 57 | |
![]() Amir Richardson 59 | |
![]() Christian Kabasele 61 | |
![]() Albert Gudmundsson (Thay: Amir Richardson) 71 | |
![]() Iker Bravo (Thay: Arthur Atta) 77 | |
![]() Keinan Davis (Thay: Lorenzo Lucca) 78 | |
![]() Marin Pongracic (Thay: Pietro Comuzzo) 79 | |
![]() Moise Kean (Kiến tạo: Robin Gosens) 82 | |
![]() Cher Ndour (Thay: Lucas Beltran) 85 | |
![]() Matteo Palma (Thay: Kingsley Ehizibue) 86 | |
![]() Jesper Karlstroem 89 |
Thống kê trận đấu Udinese vs Fiorentina


Diễn biến Udinese vs Fiorentina
Kiểm soát bóng: Udinese: 36%, Fiorentina: 64%.
Cú sút của Moise Kean bị chặn lại.
Phát bóng lên cho Udinese.
Dodo từ Fiorentina thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Cú sút của Moise Kean bị chặn lại.
Nỗ lực tốt của Albert Gudmundsson khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Fiorentina đang kiểm soát bóng.
Udinese thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Udinese thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trận đấu được tiếp tục.
Luca Ranieri bị chấn thương và nhận được sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

Jesper Karlstroem phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị phạt thẻ.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Jesper Karlstroem phạm lỗi thô bạo với Luca Ranieri.
Matteo Palma bị phạt vì đẩy Luca Ranieri.
Udinese đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Fiorentina thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Kingsley Ehizibue rời sân để Matteo Palma vào thay thế trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Udinese vs Fiorentina
Udinese (3-5-2): Maduka Okoye (40), Christian Kabasele (27), Jaka Bijol (29), Oumar Solet (28), Kingsley Ehizibue (19), Arthur Atta (14), Jesper Karlstrom (25), Jurgen Ekkelenkamp (32), Jordan Zemura (33), Lorenzo Lucca (17), Alexis Sánchez (7)
Fiorentina (3-5-2): David de Gea (43), Pietro Comuzzo (15), Pablo Mari (18), Luca Ranieri (6), Dodô (2), Rolando Mandragora (8), Amir Richardson (24), Nicolò Fagioli (44), Robin Gosens (21), Lucas Beltrán (9), Moise Kean (20)


Thay người | |||
52’ | Alexis Sanchez Oier Zarraga | 71’ | Amir Richardson Albert Gudmundsson |
77’ | Arthur Atta Iker Bravo | 79’ | Pietro Comuzzo Marin Pongračić |
78’ | Lorenzo Lucca Keinan Davis | 85’ | Lucas Beltran Cher Ndour |
86’ | Kingsley Ehizibue Matteo Palma |
Cầu thủ dự bị | |||
Razvan Sava | Marin Pongračić | ||
Daniele Padelli | Pietro Terracciano | ||
Matteo Palma | Tommaso Martinelli | ||
Lautaro Giannetti | Matías Moreno | ||
Simone Pafundi | Fabiano Parisi | ||
Iker Bravo | Andrea Colpani | ||
Damian Pizarro | Cher Ndour | ||
Oier Zarraga | Yacine Adli | ||
Keinan Davis | Danilo Cataldi | ||
Albert Gudmundsson |
Tình hình lực lượng | |||
Thomas Kristensen Kỷ luật | Michael Folorunsho Không xác định | ||
Hassane Kamara Chấn thương mắt cá | Edoardo Bove Không xác định | ||
Isaak Touré Không xác định | Nicolò Zaniolo Đau lưng | ||
Sandi Lovrić Kỷ luật | |||
Martin Payero Chấn thương cơ | |||
Florian Thauvin Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Udinese vs Fiorentina
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Udinese
Thành tích gần đây Fiorentina
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại