Palestino đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Joe Abrigo lại đi chệch khung thành.
![]() Gonzalo Tapia 3 | |
![]() Gaston Gil Romero 15 | |
![]() Leonardo Valencia (Kiến tạo: Luis Riveros) 31 | |
![]() Michael Fuentes 33 | |
![]() Nicolas Orellana (Thay: Gaston Gil Romero) 46 | |
![]() Julian Fernandez 54 | |
![]() Ariel Martinez (Thay: Pablo Parra) 61 | |
![]() Jonathan Benitez (Thay: Gonzalo Tapia) 61 | |
![]() Lautaro Palacios (Thay: Paolo Guajardo) 69 | |
![]() Marco Collao 70 | |
![]() Cristobal Munoz (Thay: Michael Fuentes) 70 | |
![]() Oliver Rojas (Thay: Marco Collao) 73 | |
![]() German Guiffrey 74 | |
![]() Junior Marabel (Thay: Julian Fernandez) 76 | |
![]() Mario Sandoval (Thay: Luis Riveros) 86 | |
![]() Joe Abrigo 87 | |
![]() Oliver Rojas 87 | |
![]() Nicolas Orellana (Kiến tạo: Oliver Rojas) 90+10' |
Thống kê trận đấu Palestino vs Audax Italiano


Diễn biến Palestino vs Audax Italiano
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại La Cisterna.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Oliver Rojas để kiến tạo bàn thắng.

V À A A O O O! Audax nâng tỷ số lên 0-2 nhờ công của Nicolas Orellana.
Tại La Cisterna, Jonathan Benitez của Palestino bị phạt việt vị.
Ariel Martinez của Palestino có cú sút về phía khung thành tại Estadio Municipal de La Cisterna. Nhưng nỗ lực không thành công.
Tại La Cisterna, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Nicolas Millas cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Audax tiến lên nhưng Esteban Matus bị phạt việt vị.
Nicolas Orellana sút bóng trúng cột dọc! Gần như đã có bàn thắng cho Audax tại La Cisterna.
Palestino được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Audax được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nicolas Millas cho Audax hưởng quả phát bóng lên.
Palestino tấn công nhưng cú đánh đầu của Junior Arias không trúng đích.
Đá phạt cho Palestino ở phần sân nhà.
Junior Arias của đội chủ nhà bị phạt việt vị.
Đội khách đã thay Luis Riveros bằng Mario Sandoval. Juan Jose Ribera thực hiện sự thay đổi thứ năm.

Oliver Rojas của Audax đã nhận thẻ vàng tại La Cisterna.

Joe Abrigo nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Bóng an toàn khi Palestino được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Palestino vs Audax Italiano
Palestino (4-2-3-1): Sebastian Perez (25), Dilan Zuniga (28), Antonio Ceza (4), Cristian Suarez (13), Jason Leon (23), Julian Fernandez (5), Pablo Parra (8), Bryan Carrasco (7), Joe Abrigo (14), Gonzalo Tapia (20), Junior Arias (18)
Audax Italiano (4-2-3-1): Tomas Ahumada (1), Jorge Espejo (22), Enzo Ferrario (13), German Guiffrey (6), Esteban Matus (23), Marco Collao (8), Gaston Gil Romero (5), Paolo Luis Guajardo (7), Leonardo Valencia (10), Michael Vadulli (27), Luis Riveros (17)


Thay người | |||
61’ | Pablo Parra Ariel Martinez | 46’ | Gaston Gil Romero Nicolas Orellana |
61’ | Gonzalo Tapia Jonathan Benitez | 69’ | Paolo Guajardo Lautaro Palacios |
76’ | Julian Fernandez Junior Marabel | 70’ | Michael Fuentes Cristobal Munoz |
73’ | Marco Collao Oliver Rojas | ||
86’ | Luis Riveros Mario Sandoval |
Cầu thủ dự bị | |||
Dixon Contreras | Gonzalo Collao Villegas | ||
Vicente Espinoza | Oliver Rojas | ||
Ariel Martinez | Cristobal Munoz | ||
Jonathan Benitez | Lautaro Palacios | ||
Francisco Montes | Alessandro Riep | ||
Junior Marabel | Mario Sandoval | ||
Nicolas Meza | Nicolas Orellana |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Palestino
Thành tích gần đây Audax Italiano
Bảng xếp hạng VĐQG Chile
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 9 | 5 | 1 | 12 | 32 | T H T T T |
2 | ![]() | 14 | 9 | 2 | 3 | 9 | 29 | T T T H T |
3 | ![]() | 15 | 8 | 4 | 3 | 8 | 28 | T H H T H |
4 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 16 | 25 | T B T B T |
5 | ![]() | 14 | 6 | 5 | 3 | -1 | 23 | B T T B T |
6 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 6 | 22 | B B H T H |
7 | ![]() | 15 | 6 | 4 | 5 | 4 | 22 | B T B T H |
8 | ![]() | 14 | 6 | 4 | 4 | 1 | 22 | T B H T B |
9 | ![]() | 12 | 6 | 3 | 3 | 11 | 21 | H T T H T |
10 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -3 | 18 | B B B B H |
11 | ![]() | 14 | 5 | 1 | 8 | -8 | 16 | B T T B B |
12 | ![]() | 14 | 3 | 6 | 5 | -8 | 15 | H H B T B |
13 | ![]() | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B T H H T |
14 | ![]() | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | T B T H B |
15 | ![]() | 14 | 2 | 1 | 11 | -15 | 7 | B B H B B |
16 | ![]() | 15 | 1 | 3 | 11 | -17 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại