New York được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Trực tiếp kết quả New York Red Bulls vs New England Revolution hôm nay 17-07-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - Th 5, 17/7
Kết thúc



![]() Leonardo Campana 5 | |
![]() (og) Kyle Duncan 30 | |
![]() Leonardo Campana 45+4' | |
![]() Will Sands (Thay: Peyton Miller) 46 | |
![]() Wikelman Carmona 54 | |
![]() Daniel Edelman (Kiến tạo: Ronald Donkor) 56 | |
![]() Brayan Ceballos 61 | |
![]() Alexander Hack (Thay: Kyle Duncan) 62 | |
![]() Julian Hall (Thay: Wikelman Carmona) 62 | |
![]() Wiktor Bogacz (Thay: Daniel Edelman) 62 | |
![]() Wyatt Omsberg (Thay: Brayan Ceballos) 66 | |
![]() Eric Maxim Choupo-Moting (Kiến tạo: Emil Forsberg) 70 | |
![]() Dennis Gjengaar (Thay: Mohammed Sofo) 71 | |
![]() Raheem Edwards (Thay: Omar Valencia) 71 | |
![]() Emil Forsberg (Kiến tạo: Dennis Gjengaar) 72 | |
![]() Ilay Feingold (Thay: Brandon Bye) 73 | |
![]() Tomas Chancalay (Thay: Luca Langoni) 73 | |
![]() Noah Eile 76 | |
![]() Luis Diaz (Thay: Tanner Beason) 80 | |
![]() Eric Maxim Choupo-Moting (Kiến tạo: Ronald Donkor) 83 | |
![]() Keegan Hughes 87 | |
![]() (Pen) Emil Forsberg 88 | |
![]() Leonardo Campana 90+3' | |
![]() Luis Diaz 90+5' |
New York được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ilay Feingold của New England có cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và New York được hưởng một quả phát bóng lên.
New England được hưởng một quả phạt góc.
Luis Diaz (New England) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Serhii Boiko ra hiệu cho New York được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho New England ở phần sân của New York.
Leonardo Campana giữ đội khách trong trận đấu bằng cách rút ngắn tỷ số xuống còn 5-3.
Tomas Chancalay của New England tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Serhii Boiko ra hiệu cho New York được hưởng ném biên ở phần sân của New England.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho New England tại Red Bull Arena.
New York đang thi đấu tốt ở Harrison, NJ. Họ hiện dẫn trước 5-2 nhờ quả phạt đền của Emil Forsberg.
Tại Red Bull Arena, Keegan Hughes đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Eric Maxim Choupo-Moting của New York trở lại sân.
Serhii Boiko trao cho New York một quả phát bóng lên.
Tomas Chancalay của New England thoát xuống tại Red Bull Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho New England ở phần sân của New York.
Eric Maxim Choupo-Moting đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.
Ronald Donkor đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Tỷ số hiện tại là 4-2 tại Harrison, NJ khi Eric Maxim Choupo-Moting ghi bàn cho New York.
New York Red Bulls (4-2-3-1): Carlos Coronel (31), Kyle Duncan (6), Sean Nealis (15), Noah Eile (3), Omar Valencia (5), Ronald Donkor (48), Daniel Edelman (75), Mohammed Sofo (37), Emil Forsberg (10), Wikelman Carmona (19), Eric Maxim Choupo-Moting (13)
New England Revolution (3-4-1-2): Aljaz Ivacic (31), Brayan Ceballos (3), Keegan Hughes (5), Tanner Beason (4), Brandon Bye (15), Matt Polster (8), Alhassan Yusuf (80), Peyton Miller (25), Carles Gil (10), Luca Langoni (41), Leonardo Campana (9)
Thay người | |||
62’ | Wikelman Carmona Julian Hall | 46’ | Peyton Miller Will Sands |
62’ | Kyle Duncan Alexander Hack | 66’ | Brayan Ceballos Wyatt Omsberg |
62’ | Daniel Edelman Wiktor Bogacz | 73’ | Luca Langoni Tomas Chancalay |
71’ | Omar Valencia Raheem Edwards | 73’ | Brandon Bye Ilay Feingold |
71’ | Mohammed Sofo Dennis Gjengaar | 80’ | Tanner Beason Luis Diaz |
Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Marcucci | Alex Bono | ||
Tim Parker | Maximiliano Urruti | ||
Raheem Edwards | Wyatt Omsberg | ||
Dylan Nealis | Will Sands | ||
Peter Stroud | Andrew Farrell | ||
Julian Hall | Jackson Yueill | ||
Dennis Gjengaar | Tomas Chancalay | ||
Alexander Hack | Luis Diaz | ||
Wiktor Bogacz | Ilay Feingold |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | B T T H T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 8 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 16 | 47 | T B T T B |
4 | ![]() | 25 | 14 | 4 | 7 | 16 | 46 | B T B H T |
5 | ![]() | 24 | 13 | 6 | 5 | 16 | 45 | B B T H T |
6 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 14 | 44 | T T B H T |
7 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
8 | ![]() | 22 | 12 | 6 | 4 | 15 | 42 | T T B T H |
9 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 13 | 41 | H H B T T |
10 | ![]() | 25 | 12 | 2 | 11 | 4 | 38 | H T T T T |
11 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
12 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 4 | 38 | H T H T H |
13 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 1 | 37 | T B B H T |
14 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 11 | 36 | T T T H B |
15 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 5 | 35 | B B H T T |
16 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 3 | 33 | H B T B B |
17 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | -5 | 33 | T B H T T |
18 | ![]() | 24 | 9 | 4 | 11 | -4 | 31 | T T T B T |
19 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -8 | 30 | B B T H B |
20 | ![]() | 25 | 7 | 8 | 10 | 3 | 29 | H B H B B |
21 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
22 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -4 | 25 | B H B B B |
23 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B H T B |
24 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -9 | 24 | H T B H B |
25 | ![]() | 24 | 5 | 6 | 13 | -7 | 21 | B H T B B |
26 | ![]() | 24 | 4 | 9 | 11 | -16 | 21 | H H H B H |
27 | ![]() | 25 | 4 | 7 | 14 | -27 | 19 | H B B B B |
28 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -16 | 18 | B B T B B |
29 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -23 | 18 | B H B B T |
30 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | H T T B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | B T T H T |
2 | ![]() | 25 | 15 | 4 | 6 | 8 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 25 | 14 | 5 | 6 | 16 | 47 | T B T T B |
4 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 5 | 44 | H T B T B |
5 | ![]() | 22 | 12 | 6 | 4 | 15 | 42 | T T B T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 8 | 6 | 13 | 41 | H H B T T |
7 | ![]() | 25 | 12 | 2 | 11 | 4 | 38 | H T T T T |
8 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 5 | 38 | T B T H T |
9 | ![]() | 24 | 10 | 5 | 9 | 5 | 35 | B B H T T |
10 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 3 | 33 | H B T B B |
11 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -4 | 25 | B H B B B |
12 | ![]() | 24 | 5 | 6 | 13 | -7 | 21 | B H T B B |
13 | ![]() | 24 | 4 | 9 | 11 | -16 | 21 | H H H B H |
14 | ![]() | 25 | 4 | 7 | 14 | -27 | 19 | H B B B B |
15 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -23 | 18 | B H B B T |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 25 | 14 | 4 | 7 | 16 | 46 | B T B H T |
2 | ![]() | 24 | 13 | 6 | 5 | 16 | 45 | B B T H T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 8 | 5 | 14 | 44 | T T B H T |
4 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 4 | 38 | H T H T H |
5 | ![]() | 24 | 10 | 7 | 7 | 1 | 37 | T B B H T |
6 | ![]() | 22 | 10 | 6 | 6 | 11 | 36 | T T T H B |
7 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | -5 | 33 | T B H T T |
8 | ![]() | 24 | 9 | 4 | 11 | -4 | 31 | T T T B T |
9 | ![]() | 25 | 8 | 6 | 11 | -8 | 30 | B B T H B |
10 | ![]() | 25 | 7 | 8 | 10 | 3 | 29 | H B H B B |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -9 | 27 | T T B B H |
12 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B H T B |
13 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -9 | 24 | H T B H B |
14 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -16 | 18 | B B T B B |
15 | ![]() | 24 | 3 | 7 | 14 | -20 | 16 | H T T B H |