New England có một quả phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả CF Montreal vs New England Revolution hôm nay 01-06-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 01/6
Kết thúc



![]() Luca Petrasso 15 | |
![]() Alhassan Yusuf 19 | |
![]() Giacomo Vrioni 36 | |
![]() Prince Osei Owusu (Thay: Caden Clark) 46 | |
![]() Peyton Miller (Kiến tạo: Ilay Feingold) 48 | |
![]() Nathan Saliba 51 | |
![]() Ilay Feingold 55 | |
![]() Matt Polster 59 | |
![]() Joel Waterman (Thay: Dawid Bugaj) 62 | |
![]() Tom Pearce (Thay: Victor Loturi) 63 | |
![]() Maximiliano Nicolas Urruti (Thay: Tomas Chancalay) 71 | |
![]() Luis Diaz (Thay: Ignatius Ganago) 71 | |
![]() Joel Waterman 77 | |
![]() Ilay Feingold (Kiến tạo: Peyton Miller) 87 | |
![]() Jackson Yueill (Thay: Matt Polster) 89 | |
![]() Brandon Bye (Thay: Ilay Feingold) 89 | |
![]() Eric Klein (Thay: Alhassan Yusuf) 90 |
New England có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho New England ở phần sân nhà.
Eric Klein vào sân thay cho Alhassan Yusuf của đội khách.
Quả phát bóng lên cho New England tại Sân vận động Saputo.
Caleb Porter thực hiện sự thay đổi thứ tư cho đội tại Sân vận động Saputo với việc Jackson Yueill thay thế Matt Polster.
Đội khách thay Ilay Feingold bằng Brandon Bye.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Peyton Miller.
New England dẫn trước 0-3 nhờ công của Ilay Feingold.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Jules-Anthony Vilsaint thay thế Samuel Piette cho Montreal tại Sân vận động Saputo.
Ném biên cho New England tại Sân vận động Saputo.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Montreal, QC.
Michael Venne trao cho đội khách một quả ném biên.
Michael Venne ra hiệu cho New England được hưởng một quả đá phạt.
Tại Sân vận động Saputo, Joel Waterman của đội chủ nhà đã bị phạt thẻ vàng. Anh sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò!
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của New England.
Michael Venne trao cho Montreal một quả phát bóng lên.
Luis Diaz của New England có cú sút nhưng không trúng đích.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Caleb Porter (New England) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Maximiliano Urruti thay thế Tomas Chancalay.
New England thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Luis Diaz thay thế Ignatius Kpene Ganago.
CF Montreal (4-2-3-1): Jonathan Sirois (40), Dawid Bugaj (27), George Campbell (24), Jalen Neal (2), Luca Petrasso (13), Nathan-Dylan Saliba (19), Samuel Piette (6), Dante Sealy (25), Victor Loturi (22), Caden Clark (23), Giacomo Vrioni (17)
New England Revolution (3-4-1-2): Aljaz Ivacic (31), Keegan Hughes (5), Mamadou Fofana (2), Tanner Beason (4), Ilay Feingold (12), Matt Polster (8), Alhassan Yusuf (80), Peyton Miller (25), Carles Gil (10), Ignatius Ganago (17), Tomas Chancalay (7)
Thay người | |||
46’ | Caden Clark Prince-Osei Owusu | 71’ | Tomas Chancalay Maximiliano Urruti |
62’ | Dawid Bugaj Joel Waterman | 71’ | Ignatius Ganago Luis Diaz |
63’ | Victor Loturi Tom Pearce | 89’ | Ilay Feingold Brandon Bye |
89’ | Matt Polster Jackson Yueill | ||
90’ | Alhassan Yusuf Eric Klein |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Breza | Donovan Parisian | ||
Joel Waterman | Maximiliano Urruti | ||
Sunusi Ibrahim | JD Gunn | ||
Brandan Craig | Andrew Farrell | ||
Jules-Anthony Vilsaint | Brandon Bye | ||
Fernando Alvarez | Jackson Yueill | ||
Prince-Osei Owusu | Luis Diaz | ||
Tom Pearce | Wyatt Omsberg | ||
Yuri Aleksandr Guboglo | Eric Klein |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | T H T H T |
2 | ![]() | 17 | 10 | 5 | 2 | 17 | 35 | H T H T B |
3 | 18 | 10 | 3 | 5 | 13 | 33 | H T B T T | |
4 | ![]() | 18 | 10 | 3 | 5 | 2 | 33 | H B H B T |
5 | ![]() | 18 | 9 | 5 | 4 | 11 | 32 | H T H H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 4 | 31 | H B H B T |
7 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 10 | 30 | T T B B T |
8 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 8 | 30 | T H H T B |
9 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
10 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
11 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
12 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 8 | 27 | B T T T B |
13 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
14 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
15 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H B T T |
16 | ![]() | 18 | 8 | 1 | 9 | 0 | 25 | B T B T B |
17 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 4 | 25 | T B T T B |
18 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 6 | 23 | H H T B H |
19 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 4 | 23 | H H H T B |
20 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T T B B B |
21 | ![]() | 17 | 5 | 6 | 6 | -6 | 21 | B B H H T |
22 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H T B B |
23 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -7 | 18 | B B H B T |
24 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -21 | 18 | B H T B B |
25 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | B T T B B |
26 | ![]() | 18 | 4 | 4 | 10 | -7 | 16 | H H T B B |
27 | ![]() | 18 | 3 | 6 | 9 | -9 | 15 | B B T B H |
28 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -6 | 13 | B T B B B |
29 | ![]() | 18 | 2 | 5 | 11 | -18 | 11 | B H B B T |
30 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -21 | 8 | H B B T H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | T H T H T |
2 | ![]() | 18 | 10 | 3 | 5 | 2 | 33 | H B H B T |
3 | ![]() | 18 | 9 | 5 | 4 | 11 | 32 | H T H H T |
4 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 4 | 31 | H B H B T |
5 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 10 | 30 | T T B B T |
6 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
7 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 8 | 27 | B T T T B |
9 | ![]() | 18 | 8 | 1 | 9 | 0 | 25 | B T B T B |
10 | ![]() | 17 | 7 | 4 | 6 | 4 | 25 | T B T T B |
11 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 4 | 23 | H H H T B |
12 | ![]() | 19 | 4 | 6 | 9 | -21 | 18 | B H T B B |
13 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | B T T B B |
14 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -6 | 13 | B T B B B |
15 | ![]() | 18 | 2 | 5 | 11 | -18 | 11 | B H B B T |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 17 | 10 | 5 | 2 | 17 | 35 | H T H T B |
2 | 18 | 10 | 3 | 5 | 13 | 33 | H T B T T | |
3 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 8 | 30 | T H H T B |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
6 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
7 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H B T T |
8 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 6 | 23 | H H T B H |
9 | ![]() | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T T B B B |
10 | ![]() | 17 | 5 | 6 | 6 | -6 | 21 | B B H H T |
11 | ![]() | 18 | 5 | 5 | 8 | -5 | 20 | T H T B B |
12 | ![]() | 18 | 5 | 3 | 10 | -7 | 18 | B B H B T |
13 | ![]() | 18 | 4 | 4 | 10 | -7 | 16 | H H T B B |
14 | ![]() | 18 | 3 | 6 | 9 | -9 | 15 | B B T B H |
15 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -21 | 8 | H B B T H |