Cincinnati quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Trực tiếp kết quả New England Revolution vs FC Cincinnati hôm nay 15-06-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 15/6
Đang diễn ra



![]() Brayan Ceballos 16 | |
![]() Kevin Denkey (Kiến tạo: Luca Orellano) 26 | |
![]() Kei Ansu Kamara 40 |
Cincinnati quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
DeAndre Yedlin (Cincinnati) nhận thẻ vàng.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân của họ.
Đá phạt cho New England.
Bóng an toàn khi New England được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New England?
Ném biên cho Cincinnati.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Cincinnati gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Luca Orellano (Cincinnati) nhận thẻ vàng đầu tiên.
Cincinnati cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự quả đá phạt nguy hiểm từ New England.
Matt Polster của New England sút trúng đích nhưng không thành công.
New England được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Gillette.
Phạt góc được trao cho New England.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Foxborough, MA.
New England đang tiến lên và Tomas Chancalay tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Kei Kamara nhận thẻ vàng cho đội khách.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Cincinnati tại sân Gillette Stadium.
Matt Polster của New England tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Cincinnati trong phần sân của New England.
Ném biên cho New England gần khu vực cấm địa.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối diện.
Ném biên cho Cincinnati tại sân Gillette Stadium.
Cincinnati có một quả phát bóng lên.
New England thực hiện quả ném biên trong phần sân của Cincinnati.
New England thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Cincinnati.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Foxborough, MA.
Peyton Miller của New England bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Luca Orellano.
Cincinnati vươn lên dẫn trước 0-1 nhờ công của Kevin Denkey.
Cincinnati thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân của New England.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New England không?
New England được hưởng một quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Brayan Ceballos (New England) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Cincinnati!
New England bị thổi phạt việt vị.
Phạt góc cho New England.
New England dâng lên tấn công qua Tomas Chancalay, nhưng cú dứt điểm bị cản phá.
Luca Orellano sút bóng trúng cột dọc! Suýt chút nữa đã có bàn thắng cho Cincinnati!
Bóng đi ra ngoài sân, phát bóng lên cho Cincinnati.
New England sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Cincinnati.
Cincinnati thực hiện một quả phạt góc từ cánh trái.
Bóng an toàn khi Cincinnati được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
New England được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân nhà.
Cincinnati dâng lên và Kevin Denkey có cú sút. Tuy nhiên, không thành bàn.
Tiếng còi của trọng tài báo hiệu hết hiệp một.
Trọng tài đã thổi còi bắt đầu trận đấu.
New England Revolution (4-2-3-1): Aljaz Ivacic (31), Brayan Ceballos (3), Tanner Beason (4), Mamadou Fofana (2), Ilay Feingold (12), Alhassan Yusuf (80), Matt Polster (8), Luis Diaz (11), Carles Gil (10), Peyton Miller (25), Tomas Chancalay (7)
FC Cincinnati (5-3-2): Roman Celentano (18), DeAndre Yedlin (91), Matt Miazga (21), Gilberto Flores (3), Lukas Engel (29), Luca Orellano (23), Evander (10), Obinna Nwobodo (5), Pavel Bucha (20), Kei Kamara (85), Kevin Denkey (9)
Cầu thủ dự bị | |||
Donovan Parisian | Paul Walters | ||
Keegan Hughes | Evan Louro | ||
Brandon Bye | Teenage Hadebe | ||
Wyatt Omsberg | Brad Smith | ||
Will Sands | Alvas Powell | ||
Allan Oyirwoth | Brian Anunga | ||
Eric Klein | Gerardo Valenzuela | ||
Jackson Yueill | Corey Baird | ||
Maximiliano Urruti |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | T T H T H |
2 | ![]() | 17 | 10 | 5 | 2 | 17 | 35 | H H T H T |
3 | ![]() | 18 | 10 | 3 | 5 | 2 | 33 | T H B H B |
4 | 18 | 9 | 4 | 5 | 11 | 31 | T H T B T | |
5 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 10 | 31 | B T H H T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 4 | 31 | H H B H B |
7 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 9 | 30 | T H T H H |
8 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
9 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
10 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
11 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 8 | 27 | B B T T T |
12 | ![]() | 17 | 7 | 6 | 4 | 9 | 27 | T T T B B |
13 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
14 | ![]() | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T T B T T |
15 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
16 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H H B T |
17 | ![]() | 18 | 8 | 1 | 9 | 0 | 25 | B B T B T |
18 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 6 | 23 | H H T B H |
19 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 4 | 23 | H H H H T |
20 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -6 | 22 | B T T B B |
21 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | T T H T B |
22 | ![]() | 17 | 4 | 7 | 6 | -8 | 19 | H B B H H |
23 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -19 | 18 | H B H T B |
24 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -5 | 17 | H H H T B |
25 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | B T T B B |
26 | ![]() | 17 | 4 | 3 | 10 | -9 | 15 | H B B H B |
27 | ![]() | 18 | 3 | 6 | 9 | -9 | 15 | B B T B H |
28 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -6 | 13 | B T B B B |
29 | ![]() | 18 | 1 | 6 | 11 | -20 | 9 | H B H B B |
30 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -21 | 8 | H B B T H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | T T H T H |
2 | ![]() | 18 | 10 | 3 | 5 | 2 | 33 | T H B H B |
3 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 4 | 31 | H H B H B |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 9 | 30 | T H T H H |
5 | ![]() | 16 | 8 | 5 | 3 | 9 | 29 | H B H T T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 4 | 6 | 4 | 28 | T T B H T |
7 | ![]() | 17 | 7 | 6 | 4 | 9 | 27 | T T T B B |
8 | ![]() | 18 | 8 | 3 | 7 | 8 | 27 | B B T T T |
9 | ![]() | 17 | 7 | 5 | 5 | 6 | 26 | T T B T T |
10 | ![]() | 18 | 8 | 1 | 9 | 0 | 25 | B B T B T |
11 | ![]() | 16 | 6 | 5 | 5 | 4 | 23 | H H H H T |
12 | ![]() | 18 | 4 | 6 | 8 | -19 | 18 | H B H T B |
13 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -13 | 17 | B T T B B |
14 | ![]() | 17 | 3 | 4 | 10 | -6 | 13 | B T B B B |
15 | ![]() | 18 | 1 | 6 | 11 | -20 | 9 | H B H B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 17 | 10 | 5 | 2 | 17 | 35 | H H T H T |
2 | 18 | 9 | 4 | 5 | 11 | 31 | T H T B T | |
3 | ![]() | 18 | 8 | 7 | 3 | 10 | 31 | B T H H T |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B T T H |
5 | ![]() | 16 | 7 | 5 | 4 | 7 | 26 | H T H H T |
6 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | H T T B B |
7 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | -6 | 26 | H H H B T |
8 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 6 | 23 | H H T B H |
9 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -6 | 22 | B T T B B |
10 | ![]() | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | T T H T B |
11 | ![]() | 17 | 4 | 7 | 6 | -8 | 19 | H B B H H |
12 | ![]() | 18 | 4 | 5 | 9 | -5 | 17 | H H H T B |
13 | ![]() | 18 | 3 | 6 | 9 | -9 | 15 | B B T B H |
14 | ![]() | 17 | 4 | 3 | 10 | -9 | 15 | H B B H B |
15 | ![]() | 18 | 1 | 5 | 12 | -21 | 8 | H B B T H |