Bóng đi ra ngoài sân, Nagoya được hưởng phát bóng lên.
Trực tiếp kết quả Nagoya Grampus Eight vs Yokohama F.Marinos hôm nay 02-04-2025
Giải J League 1 - Th 4, 02/4
Kết thúc



![]() Akinari Kawazura (Kiến tạo: Kensuke Nagai) 51 | |
![]() Masahito Ono (Thay: Katsuhiro Nakayama) 65 | |
![]() Yuya Asano (Thay: Mateus) 75 | |
![]() Tsukasa Morishima (Thay: Kensuke Nagai) 75 | |
![]() Takuya Kida (Thay: Kota Watanabe) 76 | |
![]() Jun Amano (Thay: Asahi Uenaka) 76 | |
![]() Kenta Inoue (Thay: Daiya Tono) 76 | |
![]() Toichi Suzuki (Thay: Katsuya Nagato) 83 | |
![]() Yota Sato (Kiến tạo: Tsukasa Morishima) 84 |
Bóng đi ra ngoài sân, Nagoya được hưởng phát bóng lên.
Ném biên cho Marinos tại Sân vận động Toyota.
Koji Takasaki cho đội khách hưởng ném biên.
Koji Takasaki ra hiệu cho Marinos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Marinos.
Mateus dos Santos Castro sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Nagoya.
Marinos có một quả ném biên nguy hiểm.
Marinos được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Marinos ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Nagoya được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Marinos ở phần sân nhà.
Koji Takasaki ra hiệu cho Marinos được hưởng ném biên ở phần sân của Nagoya.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Marinos được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Marinos tại Sân vận động Toyota.
Ném biên cho Nagoya ở phần sân của Marinos.
Bóng an toàn khi Nagoya được hưởng ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Marinos ở phần sân của họ.
Ném biên cho Nagoya.
Koji Takasaki trao cho Nagoya một quả phát bóng lên.
Đội khách có một quả phát bóng lên ở Toyota.
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Daniel Schmidt (1), Yuki Nogami (2), Yota Sato (3), Akinari Kawazura (6), Katsuhiro Nakayama (27), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Takuya Uchida (17), Ryuji Izumi (7), Kensuke Nagai (18), Mateus (10)
Yokohama F.Marinos (4-4-1-1): Il-Gyu Park (19), Ryo Miyaichi (23), Jeison Quinones (13), Sandy Walsh (15), Katsuya Nagato (2), Yan (11), Kota Watanabe (6), Riku Yamane (28), Daiya Tono (9), Asahi Uenaka (14), Anderson Lopes (10)
Thay người | |||
65’ | Katsuhiro Nakayama Masahito Ono | 76’ | Asahi Uenaka Jun Amano |
75’ | Mateus Yuya Asano | 76’ | Daiya Tono Kenta Inoue |
75’ | Kensuke Nagai Tsukasa Morishima | 76’ | Kota Watanabe Takuya Kida |
83’ | Katsuya Nagato Toichi Suzuki |
Cầu thủ dự bị | |||
Alexandre Pisano | Jun Amano | ||
Daiki Miya | Élber | ||
Kennedy Egbus Mikuni | Hiroki Iikura | ||
Yuya Asano | Kenta Inoue | ||
Tsukasa Morishima | Ren Kato | ||
Gen Kato | Takuya Kida | ||
Taichi Kikuchi | Kosuke Matsumura | ||
Masahito Ono | Kosei Suwama | ||
Shungo Sugiura | Toichi Suzuki |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 11 | 25 | B B T T T |
2 | ![]() | 13 | 6 | 6 | 1 | 5 | 24 | T H T H T |
3 | ![]() | 14 | 7 | 3 | 4 | 3 | 24 | T B T T B |
4 | ![]() | 13 | 6 | 4 | 3 | 4 | 22 | B T T T T |
5 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 6 | 21 | B H T T T |
6 | ![]() | 13 | 6 | 3 | 4 | 1 | 21 | T T B H H |
7 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 1 | 20 | H B B B T |
8 | ![]() | 12 | 4 | 6 | 2 | 8 | 18 | H H H B H |
9 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | 2 | 18 | T T B H B |
10 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 2 | 18 | T B T T T |
11 | ![]() | 13 | 5 | 3 | 5 | -4 | 18 | T B B T H |
12 | ![]() | 12 | 5 | 2 | 5 | 0 | 17 | T B B B B |
13 | ![]() | 13 | 4 | 5 | 4 | -3 | 17 | H B H T T |
14 | ![]() | 13 | 5 | 2 | 6 | -6 | 17 | B T H B T |
15 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -2 | 13 | B T H B B |
16 | ![]() | 13 | 3 | 4 | 6 | -4 | 13 | B H H T B |
17 | ![]() | 13 | 2 | 6 | 5 | -4 | 12 | T H B H T |
18 | ![]() | 13 | 3 | 3 | 7 | -5 | 12 | T H H B B |
19 | ![]() | 13 | 3 | 2 | 8 | -9 | 11 | B B T B B |
20 | ![]() | 12 | 1 | 5 | 6 | -6 | 8 | H H B B B |